Carex acuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. acuta |
Danh pháp hai phần | |
Carex acuta L., 1753 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Carex acuta là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
|publisher=
(trợ giúp)