Carybdea brevipedalia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Cubozoa |
Bộ: | Carybdeida |
Họ: | Carybdeidae |
Chi: | Carybdea |
Loài: | C. brevipedalia
|
Danh pháp hai phần | |
Carybdea brevipedalia (Kishinouye, 1891) |
Carybdea brevipedalia là một loài thích ty bào có độc thuộc họ Carybdeidae, lớp Cubozoa.[1][2] Loài này chủ yếu tập trung ngoài khơi Nhật Bản, nhưng cũng từng được ghi nhận ở vùng biển gần đảo Triều Tiên.[3]