Cassia lancangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Cassia |
Loài (species) | C. lancangensis |
Danh pháp hai phần | |
Cassia lancangensis Y.Y. Qian, 1990 |
Cassia lancangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Y.Y. Qian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]