Cassida flaveola |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Coleoptera |
---|
Họ (familia) | Chrysomelidae |
---|
Chi (genus) | Cassida |
---|
Loài (species) | C. flaveola |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Cassida flaveola Thunberg, 1794 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Cassida flaveola Thunberg, 1794
- Cassida obsoleta Illiger, 1798
- Cassida pallida Paykull, 1799
- Cassida exsculpta Charpentier, 1825
- Cassida obsoleta var. dorsalis Desbrochers, 1891
- Cassida obsoleta var. atrata Gerhardt, 1891
- Cassida flaveola var. littoralis Weise, 1893
- Cassida flaveola ab. atrodorsalis Spaeth, 1914 (new name for C. obsoleta var. dorsalis Desbrochers, 1891 not C. dorsalis Herbst, 1799).
- Cassida kusnetzovi Matis, 1974
|
Cassida flaveola là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1794.[1]