Centotheca philippinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Centotheca |
Loài (species) | C. philippinensis |
Danh pháp hai phần | |
Centotheca philippinensis (Merr.) C.Monod, 1971 |
Centotheca philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Merr.) C.Monod mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]