Ceratium furca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Chromalveolata |
Liên ngành (superphylum) | Alveolata |
Ngành (phylum) | Dinoflagellata |
Lớp (class) | Dinophyceae |
Bộ (ordo) | Noctilucales |
Chi (genus) | Ceratium |
Loài (species) | C. furca |
Danh pháp hai phần | |
Ceratium furca (Ehrenberg) Claparéde & Lachmann, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Peridinium furca |
Ceratium furca là một loài trùng lông hai roi (Dinoflagellata) biển.[1] Loài này có cơ thể dài 70-200 µm và rộng 30-50 µm.
Ceratium furca được tìm thấy trên toàn thế giới.[2]
Dodge, J. D. 1982. Marine Dinoflagellates of the British Isles. Her Majesty's Stationery Office, Luân Đôn. 303 pp.
Hansen, G. & Larsen, J. 1992. Dinoflagellater i danske farvande. In: Thomsen, H. A. (ed.) Plankton i de indre danske farvande. Havforskning fra Miljøstyrelsen, Copenhagen, p. 45-155.
Steidinger, K. A. & Tangen, K. 1996. Dinoflagellates. In: Tomas, C. R. (ed.) Identifying marine diatoms and dinoflagellates. Academic Press, Inc., San Diego, p. 387-584.