Dinoflagellata

Dinoflagellata
Thời điểm hóa thạch: 250–0 triệu năm trước đây Triassic or earlier–Present
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukarya
Giới (regnum)Chromalveolata
Liên ngành (superphylum)Alveolata
Ngành (phylum)Dinoflagellata
Bütschli 1885 [1880-1889]
Lớp
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cilioflagellata Claparède & Lachmann, 1868
  • Dinophyta Dillon, 1963
  • Dinophyceae sensu Pascher, 1914

Dinoflagellata (tiếng Hy Lạp δῖνος dinos "xoắn" và Latin flagellum "roi") là một nhóm lớn các sinh vật nguyên sinh flagellata thuộc về siêu ngành Alveolate. Hầu hết chúng là các sinh vật phù du ở biển, nhưng chúng cũng thường sống trong các môi trường nước ngọt. Quần thể của chúng phân bố tùy thuộc vào nhiệt độ, độ mặn mặt biển, hoặc độ sâu. Nhiều loài dinoflagellata thuộc nhóm có khả năng quang hợp, nhưng phần lớn thuộc nhóm hỗn hợp, có khả năng quang hợp và ăn mồi.[1] Về số lượng loài, dinoflagellata tạo thành một nhóm lớn eukaryote (sinh vật nhân chuẩn) sống ở biển, mặc dù nhóm này nhỏ hơn nhóm diatom (tảo silic).[2]

Dinoflagellata được xem là sinh vật nguyên sinh.[3]

Có khoảng 1.555 loài dinoflagellata còn sinh tồn trong biển đã được mô tả.[4] Một ước tính khác vào khoảng 2.000 loài, trong đó có hơn 1.700 loài sống đáy và khoảng 220 loài sống trong môi trường nước ngọt.[5] Ước tính gần đây nhất nhóm này có khoảng 2.294 loài, bao gồm các loài sống trong biển, nước ngọt và ký sinh.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ doi:10.1111/j.1550-7408.1999.tb04619.x
    Hoàn thành chú thích này
  2. ^ Guiry M (tháng 10 năm 2012). “How many species of algae are there?”. J. Phycol. 48 (5): 1057–63. doi:10.1111/j.1529-8817.2012.01222.x.
  3. ^ Fensome, R.A.; Taylor, F.J.R.; Norris, G.; Sarjeant, W.A.S.; Wharton, D.I.; Williams, G.L. (1993). A classification of living and fossil dinoflagellates. Micropaleontology Special Publication. 7. Hanover PA: Sheridan Press. OCLC 263894965.
  4. ^ GÓMEZ, F. (2005). “A list of free-living dinoflagellate species in the world's oceans”. Acta Botanica Croatica. 64 (1): 129–212.
  5. ^ Taylor FJR, Hoppenrath M, Saldarriaga JF; Hoppenrath; Saldarriaga (tháng 2 năm 2008). “Dinoflagellate diversity and distribution”. Biodiv. Cons. 17 (2): 407–418. doi:10.1007/s10531-007-9258-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Gómez F (2012). “A checklist and classification of living dinoflagellates (Dinoflagellata, Alveolata)” (PDF). CICIMAR Océanides. 27 (1): 65–140. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.

Văn liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Plankton

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
Review phim: Chúng ta cùng nhau rung chuyển mặt trời
Review phim: Chúng ta cùng nhau rung chuyển mặt trời
Cô gái gửi video vào nhóm bệnh nhân ungthu muốn tìm một "đối tác kết hôn" có thể hiến thận cho mình sau khi chet, bù lại sẽ giúp đối phương chăm sóc người nhà.
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống