Château-Gontier (quận)

Quận Château-Gontier
—  Quận  —
Quận Château-Gontier trên bản đồ Thế giới
Quận Château-Gontier
Quận Château-Gontier
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâteau-Gontier
Diện tích
 • Tổng cộng1,270 km2 (490 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng58,152
 • Mật độ46/km2 (120/mi2)
 

Quận Château-Gontier là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Mayenne, ở vùng Pays de la Loire. Quận này có 7 tổng và 71 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Château-Gontier là:

  1. Bierné
  2. Château-Gontier-Est
  3. Château-Gontier-Ouest
  4. Cossé-le-Vivien
  5. Craon
  6. Grez-en-Bouère
  7. Saint-Aignan-sur-Roë

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Château-Gontier, và mã INSEE là:

1. Ampoigné (53004) 2. Argenton-Notre-Dame (53006) 3. Athée (53012) 4. Azé (53014)
5. Ballots (53018) 6. Ballée (53017) 7. Beaumont-Pied-de-Bœuf (53027) 8. Bierné (53029)
9. Bouchamps-lès-Craon (53035) 10. Bouessay (53037) 11. Bouère (53036) 12. Brains-sur-les-Marches (53041)
13. Chemazé (53066) 14. Château-Gontier (53062) 15. Châtelain (53063) 16. Chérancé (53068)
17. Congrier (53073) 18. Cosmes (53075) 19. Cossé-le-Vivien (53077) 20. Coudray (53078)
21. Craon (53084) 22. Cuillé (53088) 23. Daon (53089) 24. Denazé (53090)
25. Fontaine-Couverte (53098) 26. Fromentières (53101) 27. Gastines (53102) 28. Gennes-sur-Glaize (53104)
29. Grez-en-Bouère (53110) 30. Houssay (53117) 31. La Boissière (53033) 32. La Chapelle-Craonnaise (53058)
33. La Rouaudière (53192) 34. La Roë (53191) 35. La Selle-Craonnaise (53258) 36. Laigné (53124)
37. Laubrières (53128) 38. Le Buret (53046) 39. Livré-la-Touche (53135) 40. Loigné-sur-Mayenne (53136)
41. Longuefuye (53138) 42. Marigné-Peuton (53145) 43. Mée (53148) 44. Ménil (53150)
45. Méral (53151) 46. Niafles (53165) 47. Origné (53172) 48. Peuton (53178)
49. Pommerieux (53180) 50. Préaux (53184) 51. Quelaines-Saint-Gault (53186) 52. Renazé (53188)
53. Ruillé-Froid-Fonds (53193) 54. Saint-Aignan-sur-Roë (53197) 55. Saint-Brice (53203) 56. Saint-Charles-la-Forêt (53206)
57. Saint-Denis-d'Anjou (53210) 58. Saint-Erblon (53214) 59. Saint-Fort (53215) 60. Saint-Laurent-des-Mortiers (53231)
61. Saint-Loup-du-Dorat (53233) 62. Saint-Martin-du-Limet (53240) 63. Saint-Michel-de-Feins (53241) 64. Saint-Michel-de-la-Roë (53242)
65. Saint-Poix (53250) 66. Saint-Quentin-les-Anges (53251) 67. Saint-Saturnin-du-Limet (53253) 68. Saint-Sulpice (53254)
69. Senonnes (53259) 70. Simplé (53260) 71. Villiers-Charlemagne (53273)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại