Laval (quận)

Quận Laval
—  Quận  —
Quận Laval trên bản đồ Thế giới
Quận Laval
Quận Laval
Quốc gia Pháp
Quận lỵLaval
Diện tích
 • Tổng cộng1,812 km2 (700 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng140,207
 • Mật độ77/km2 (200/mi2)
 

Quận Laval là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Mayenne, ở vùng Pays de la Loire. Quận này có 13 tổng và 88 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Laval là:

  1. Argentré
  2. Chailland
  3. Évron
  4. Laval-Est
  5. Laval-Nord-Est
  6. Laval-Nord-Ouest
  7. Laval-Saint-Nicolas
  8. Laval-Sud-Ouest
  9. Loiron
  10. Meslay-du-Maine
  11. Montsûrs
  12. Saint-Berthevin
  13. Sainte-Suzanne

Các xã của quận Laval, và mã INSEE là:

1. Ahuillé (53001) 2. Andouillé (53005) 3. Argentré (53007) 4. Arquenay (53009)
5. Assé-le-Bérenger (53010) 6. Astillé (53011) 7. Bannes (53019) 8. Bazougers (53025)
9. Beaulieu-sur-Oudon (53026) 10. Blandouet (53032) 11. Bonchamp-lès-Laval (53034) 12. Bourgon (53040)
13. Brée (53043) 14. Chailland (53048) 15. Chammes (53050) 16. Changé (53054)
17. Châlons-du-Maine (53049) 18. Châtres-la-Forêt (53065) 19. Chémeré-le-Roi (53067) 20. Cossé-en-Champagne (53076)
21. Courbeveille (53082) 22. Deux-Évailles (53092) 23. Entrammes (53094) 24. Forcé (53099)
25. Gesnes (53105) 26. Juvigné (53123) 27. L'Huisserie (53119) 28. La Baconnière (53015)
29. La Bazouge-de-Chemeré (53022) 30. La Bigottière (53031) 31. La Brûlatte (53045) 32. La Chapelle-Anthenaise (53056)
33. La Chapelle-Rainsouin (53059) 34. La Croixille (53086) 35. La Cropte (53087) 36. La Gravelle (53108)
37. Launay-Villiers (53129) 38. Laval (53130) 39. Le Bignon-du-Maine (53030) 40. Le Bourgneuf-la-Forêt (53039)
41. Le Genest-Saint-Isle (53103) 42. Livet (53134) 43. Loiron (53137) 44. Louverné (53140)
45. Louvigné (53141) 46. Maisoncelles-du-Maine (53143) 47. Meslay-du-Maine (53152) 48. Montflours (53156)
49. Montigné-le-Brillant (53157) 50. Montjean (53158) 51. Montourtier (53159) 52. Montsûrs (53161)
53. Mézangers (53153) 54. Neau (53163) 55. Nuillé-sur-Vicoin (53168) 56. Olivet (53169)
57. Parné-sur-Roc (53175) 58. Port-Brillet (53182) 59. Ruillé-le-Gravelais (53194) 60. Saint-Berthevin (53201)
61. Saint-Christophe-du-Luat (53207) 62. Saint-Cyr-le-Gravelais (53209) 63. Saint-Céneré (53205) 64. Saint-Denis-du-Maine (53212)
65. Saint-Georges-le-Fléchard (53220) 66. Saint-Georges-sur-Erve (53221) 67. Saint-Germain-le-Fouilloux (53224) 68. Saint-Germain-le-Guillaume (53225)
69. Saint-Hilaire-du-Maine (53226) 70. Saint-Jean-sur-Erve (53228) 71. Saint-Jean-sur-Mayenne (53229) 72. Saint-Léger (53232)
73. Saint-Ouën-des-Toits (53243) 74. Saint-Ouën-des-Vallons (53244) 75. Saint-Pierre-des-Landes (53245) 76. Saint-Pierre-la-Cour (53247)
77. Saint-Pierre-sur-Erve (53248) 78. Sainte-Gemmes-le-Robert (53218) 79. Sainte-Suzanne (53255) 80. Saulges (53257)
81. Soulgé-sur-Ouette (53262) 82. Thorigné-en-Charnie (53264) 83. Torcé-Viviers-en-Charnie (53265) 84. Vaiges (53267)
85. Vimarcé (53274) 86. Voutré (53276) 87. Épineux-le-Seguin (53095) 88. Évron (53097)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Một giả thuyết thú vị sau bản cập nhật 1.5
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.