Châu Du Dân 周渝民 | |
---|---|
Châu Du Dân trong một buổi ký tặng người hâm mộ | |
Sinh | Châu Du Dân (周育民) 9 tháng 6, 1981 Nghi Lan, Đài Loan |
Quốc tịch | Đài Loan |
Tên khác | Vic Chou 仔仔 (bính âm: Zàizài) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu |
Phối ngẫu | Dụ Hồng Uyên (cưới 2015) |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | pop, C-pop, Mandopop, Rock |
Hợp tác với | F4 |
Châu Du Dân (sinh ngày 9 tháng 6 năm 1981) là nam ca sĩ kiêm diễn viên, người mẫu Đài Loan, cựu thành viên của nhóm nhạc Đài Loan F4.
Chu Du Dân sinh ra và lớn lên tại Đài Loan trong một gia đình gốc Sơn Đông. Ông bà nội là người Sơn Đông và Hồ Nam; ông bà ngoại gốc Thượng Hải. Bố mẹ Chu Du Dân ly thân, anh sống cùng mẹ tại Đài Bắc - Đài Loan.
Trong một lần đi cùng bạn đến thử vai cho bộ phim Vườn sao băng tại Đài Bắc, vì chờ đợi lâu nên thừ người ra, nét mặt giống nhân vật Hoa Trạch Loại trong truyện tranh "Mưa sao băng" của Nhật nên Sài Trí Bình phát hiện và đưa anh vào ngành.(2001)
Nhờ đóng trong bộ phim cải biên từ truyện tranh Nhật Bản là Mưa Sao Băng cùng với Ngô Kiến Hào, Ngôn Thừa Húc và Chu Hiếu Thiên hợp thành nhóm F4 - nhóm ca nổi tiếng đình đám bấy giờ (2001)
Chu Du Dân cùng với nhóm nhạc F4 nổi tiếng ở châu Á vào đầu những năm 2000 với vai trò lớn của nhà chế tác Sài Trí Bình. Sau khi "cơn sốt" F4 tạm thời trôi qua, Chu Du Dân cùng các thành viên khác của nhóm tiếp tục sự nghiệp với các hoạt động giải trí khác. Nhờ lợi thế là thành viên được hâm mộ nhất của F4, Chu Du Dân đã bước đầu xây dựng được một hình ảnh độc lập trong lòng người hâm mộ châu Á bằng việc tham gia một loạt các hoạt động giải trí với vai trò độc lập (như tham gia các bộ phim truyền hình và điện ảnh, phát hành album ca nhạc độc lập, tiêu biểu là album "I'm not F4" - "Tôi không phải là F4".
Năm phát hành | Tên album (tiếng Anh) | Tên tiếng Trung | Danh sách ca khúc |
---|---|---|---|
2002 | Make A Wish |
| |
2004 | Remember, I Love You | 記得我愛你 |
|
Năm | Tựa đề | Vai |
---|---|---|
2001 | Vườn sao băng (2000) 流星花園 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2001 | Hoàng tử nghèo 貧窮貴公子 |
Sơn Điền Thái Lang (山田太郎) |
2001 | Mưa sao băng (2000) 流星雨 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2002 | Come to My Place 來我家吧 |
Trương Trung Nguyên (張中原) |
2002 | Vườn sao băng 2 流星花園 2 |
Hoa Trạch Loại (花澤類) |
2003 | Cơn lốc tình yêu 狂愛龍捲風 |
Lục Dĩnh Phong (陸穎風) |
2004 | Chiến thần 戰神Mars |
Trần Linh |
2006 | Ẩn số tình yêu (Silence) 深情密碼 |
Thích Diễn Di (戚偉易) |
2007 | Sweet Relationship 美味關係 |
Phương Chức Điền (方織田) |
2008 | Wish to See You Again 這裡發現愛 |
Hứa Lạc (許樂) |
2009 | Black & White 痞子英雄 |
Trần Tại Thiên (陳在天) |
2009 | The Last Night of Madam Chin > 金大班最後一夜 |
Thịnh Nguyệt Như (盛月如) |
2012 | Home 回家 | Tô Đài Anh (苏台英) |
2017 | Beauties in the Closet (櫃中美人) | Li Han |
The Flame's Daughter (烈火如歌) | Yin Xue |