Chạy 100-yard là một nội dung điền kinh có chiều dài 100 yard hay 91,44 mét. Nội dung này từng được tổ chức tại Đại hội thể thao Khối Thịnh vượng chung cho tới năm 1966, và nằm trong danh sách các môn trong mười môn phối hợp của Thế vận hội vào năm 1904. Nội dung này thường không được đưa ra tranh tài tại các giải đấu quốc tế (vì đã có chạy 100 mét). Tuy nhiên nó đôi khi vẫn được tổ chức trong các giải điền kinh tại Hoa Kỳ.
Chỉ tính kết quả tình giờ tự động.
XH | Thời gian | Gió (m/s) | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9.07+ | –0.5 | Asafa Powell | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [2] |
2 | 9,10+ | –0,4 | Justin Gatlin | ![]() |
17 tháng 6 năm 2014 | Ostrava | [3] |
3 | 9,14+ | –0,2 | Usain Bolt | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
4 | 9,19+ | –0,2 | Steve Mullings | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
5 | 9,21 A | +1,5 | Charles Greene | ![]() |
16 tháng 6 năm 1967 | Provo | |
6 | 9,29+ | –0,2 | Kim Collins | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
–0,4 | Mike Rodgers | ![]() |
17 tháng 6 năm 2014 | Ostrava | [3] | ||
8 | 9,30+ | –0,2 | Daniel Bailey | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
9,30 | +0.9 | Houston McTear | ![]() |
9 tháng 5 năm 1975 | Winter Park | ||
9,30 | +1,6 | Linford Christie | ![]() |
8 tháng 7 năm 1994 | Edinburgh | ||
11 | 9,32 A | +1,5 | Lennox Miller | ![]() |
16 tháng 6 năm 1967 | Provo | |
12 | 9,33 A | 0.0 | Clifford Outlin | ![]() |
6 tháng 6 năm 1975 | Provo | |
9,33 | +1,6 | Johnny Jones | ![]() |
19 tháng 3 năm 1977 | Austin | ||
+1,2 | Jon Drummond | ![]() |
30 tháng 4 năm 1994 | Philadelphia | |||
15 | 9,34+ | –0,4 | Isiah Young | ![]() |
26 tháng 5 năm 2015 | Ostrava | [4] |
9,34 | +1,9 | Reggie Jones | ![]() |
7 tháng 6 năm 1974 | Austin | ||
17 | 9,35 | nw | Bob Hayes | ![]() |
22 tháng 6 năm 1962 | Walnut | |
Bill Collins | ![]() |
2 tháng 5 năm 1974 | Austin | ||||
9,35 A | –1,1 | Hasely Crawford | ![]() |
6 tháng 6 năm 1975 | Provo | ||
20 | 9,36 | +0.5 | Frank Budd | ![]() |
24 tháng 6 năm 1961 | New York | |
+1,2 | Andre Cason | ![]() |
30 tháng 4 năm 1994 | Philadelphia | |||
+1,6 | Sam Jefferson | ![]() |
8 tháng 7 năm 1994 | Edinburg | |||
23 | 9,37 | +1,9 | Donald Quarrie | ![]() |
10 tháng 5 năm 1975 | Fresno | |
9,37+ | +0.7 | Trell Kimmons | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [3] | |
–0,2 | Lerone Clarke | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
XH | Thời gian | Gió (m/s) | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9,91+ | +1,1 | Veronica Campbell-Brown | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
2 | 10,15 | trong nhà | Heike Drechsler | ![]() |
1987 | [5] | |
3 | 10,21 | trong nhà | Silke Möller | ![]() |
1988 | [5] | |
10,21+ | +1,5 | Chandra Sturrup | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [3] | |
+1,1 | Debbie Ferguson | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] | ||
6 | 10,22+ | +1,1 | Schillonie Calvert | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
7 | 10,25 | trong nhà | Marita Koch | ![]() |
1985 | [5] | |
8 | 10,28+ | +1,5 | Sheri-Ann Brooks | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [3] |
9 | 10,29 | trong nhà | Marlies Göhr | ![]() |
1980 | [5] | |
1983 | [5] | ||||||
10 | 10,30+ | +1,1 | Ruddy Zang Milama | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
11 | 10,38 | nw | Melinda Gainsford-Taylor | ![]() |
1995 | [6] | |
10,38+ | +1,1 | Barbara Pierre | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] | |
13 | 10,43 | trong nhà | Bärbel Schölzel | ![]() |
1984 | [5] | |
14 | 10,45+ | +1,5 | Yevgeniya Polyakova | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [3] |
15 | 10,46+ | +1,1 | LaShauntea Moore | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
+1,5 | Mikele Barber | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [3] | ||
17 | 10,48 | trong nhà | Renate Stecher | ![]() |
1974 | [5] | |
18 | 10,49+ | +1,1 | Kateřina Čechová | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [2] |
19 | 10,51 | trong nhà | Kerstin Behrendt | ![]() |
1989 | [5] | |
20 | 10,56+ | +1,5 | Gloria Asumnu | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [7] |
21 | 10,59 | +0.3 | Melissa Breen | ![]() |
21 thăng 1, 2017 | Canberra | [8] |
10,59+ | –0,1 | Inna Eftimova | ![]() |
31 tháng 5 năm 2011 | Ostrava | [9] | |
23 | 10,62 | +0.5 | Cathy Freeman | ![]() |
17 tháng 1 năm 1993 | Hobart | [6] |
24 | 10,67 | trong nhà | Heather Hunte | ![]() |
17 tháng 2 năm 1978 | Senftenberg | [10] |
25 | 10,69+ | –0,6 | Lina Grinčikaitė | ![]() |
27 tháng 5 năm 2010 | Ostrava | [11] |