Điền kinh Ném lao | |
---|---|
Kỷ lục của nam | |
Thế giới | Jan Železný 98.48 m (1996) |
Thế vận hội | Andreas Thorkildsen 90.57 m (2008) |
Kỷ lục của nữ | |
Thế giới | Barbora Špotáková 72.28 m (2008) |
Thế vận hội | Osleidys Menéndez 71.53 m (2004) |
Ném lao (tiếng Anh: Javelin throw) là một nội dung cơ bản thuộc nhóm môn Ném đẩy thuộc Điền kinh được tổ chức ở Thế vận hội Mùa hè, trong đó vận động viên phải cố gắng ném (hay phóng) một ngọn lao tiêu chuẩn đi xa nhất có thể so với vạch ném. Khi tiến hành phóng lao, vận động viên thực hiện hai động tác: chạy đà và phóng lao. Khi thi đấu, vận động viên phải huy động 3 yếu tố: chất lượng của cuộc chạy đà, thời gian thả lao và góc ném sao cho hoàn hảo nhất có thể. Tuy lao được dùng làm vũ khí và công cụ đi săn từ thời nguyên thủy nhưng nội dung ném lao không được đưa ngay vào Thế vận hội cho đến Thế vận hội Mùa hè 1908, khi mà lần đầu tiên nội dung của nam được đưa vào chương trình thi đấu. Tương tự các nội dung Olympic khác, nội dung ném lao cho Nữ phải đợi đến năm 1932 mới có mặt. Trong 4 nội dung ném đẩy: Ném lao, Ném đĩa, Đẩy tạ và Đẩy tạ xích, Ném lao chính là nội dung duy nhất vận động viên phải chạy đà theo
Năm | Thành tích | Vận động viên | Địa điểm |
---|---|---|---|
1971 | 90.68 | Jānis Lūsis (URS) | Helsinki |
1972 | 93.80 | Jānis Lūsis (URS) | Stockholm |
1973 | 94.08 | Klaus Wolfermann (FRG) | Leverkusen |
1974 | 89.58 | Hannu Siitonen (FIN) | Roma |
1975 | 91.38 | Miklós Németh (HUN) | Budapest |
1976 | 94.58 | Miklós Németh (HUN) | Montreal |
1977 | 94.10 | Miklós Németh (HUN) | Stockholm |
1978 | 94.22 | Michael Wessing (FRG) | Oslo |
1979 | 93.84 | Pentti Sinersaari (FIN) | Auckland |
1980 | 96.72 | Ferenc Paragi (HUN) | Tata |
1981 | 92.48 | Detlef Michel (GDR) | Berlin |
1982 | 95.80 | Bob Roggy (Hoa Kỳ) | Stuttgart |
1983 | 99.72 | Tom Petranoff (Hoa Kỳ) | Westwood |
1984 | 104.80 | Uwe Hohn (GDR) | Berlin |
1985 | 96.96 | Uwe Hohn (GDR) | Canberra |
Thể thức mới được áp dụng năm 1986 và các kỷ lục được tính mới.
Năm | Khoảng cách | Vân động viên | Địa điểm |
---|---|---|---|
1980 | 70.08 | Tatyana Biryulina (URS) | Podolsk |
1981 | 71.88 | Antoaneta Todorova (BUL) | Zagreb |
1982 | 74.20 | Sofia Sakorafa (GRE) | Chania |
1983 | 74.76 | Tiina Lillak (FIN) | Tampere |
1984 | 74.72 | Petra Felke (GDR) | Celje |
1985 | 75.40 | Petra Felke (GDR) | Schwerin |
1986 | 77.44 | Fatima Whitbread (GBR) | Stuttgart |
1987 | 78.90 | Petra Felke (GDR) | Leipzig |
1988 | 80.00 | Petra Felke (GDR) | Potsdam |
1989 | 76.88 | Petra Felke (GDR) | Macerata |
1990 | 73.08 | Petra Felke (GER) | Manaus |
1991 | 71.44 | Trine Hattestad (NOR) | Fana |
1992 | 70.36 | Natalya Shikolenko (BLR) | Moscow |
1993 | 72.12 | Trine Hattestad (NOR) | Oslo |
1994 | 71.40 | Natalya Shikolenko (BLR) | Sevilla |
1995 | 71.18 | Natalya Shikolenko (BLR) | Zürich |
1996 | 69.42 | Steffi Nerius (GER) | Monaco |
1997 | 69.66 | Trine Hattestad (NOR) | Helsinki |
1998 | 70.10 | Tanja Damaske (GER) | Berlin |
Thể thức mới được áp dụng năm 1999 và các kỷ lục được tính mới.
Năm | Thành tích | Vận động viên | Địa điểm |
---|---|---|---|
1999 | 68.19 | Trine Hattestad (NOR) | Fana |
2000 | 69.48 | Trine Hattestad (NOR) | Oslo |
2001 | 71.54 | Osleidys Menéndez (CUB) | Rethymno |
2002 | 67.47 | Miréla Manjani (GRE) | Munich |
2003 | 66.52 | Miréla Manjani (GRE) | Paris |
2004 | 71.53 (OR) | Osleidys Menéndez (CUB) | Athens |
2005 | 71.70 | Osleidys Menéndez (CUB) | Helsinki |
2006 | 66.91 | Christina Obergföll (GER) | Athens |
2007 | 70.20 | Christina Obergföll (GER) | Munich |
2008 | 72.28 (WR) | Barbora Špotáková (CZE) | Stuttgart |
2009 | 68.92 | Mariya Abakumova (RUS) | Berlin |
2010 | 68.89 | Maria Abakumova (RUS) | Doha |
XH | Thành tích | Vận động viên | Địa điểm | Ngày |
---|---|---|---|---|
1. | 98.48 | Jan Železný (CZE) | Jena | 1996-05-25 |
2. | 93.09 | Aki Parviainen (FIN) | Kuortane | 1999-06-26 |
3. | 92.61 | Sergey Makarov (RUS) | Sheffield | 2002-06-30 |
4. | 92.60 | Raymond Hecht (GER) | Oslo | 1995-07-21 |
5. | 91.69 | Konstadinós Gatsioúdis (GRE) | Kuortane | 2000-06-24 |
6. | 91.59 | Andreas Thorkildsen (NOR) | Oslo | 2006-06-02 |
7. | 91.53 | Tero Pitkämäki (FIN) | Kuortane | 2005-06-26 |
8. | 91.46 | Steve Backley (GBR) | Auckland | 1992-01-25 |
9. | 91.29 | Breaux Greer (Hoa Kỳ) | Indianapolis | 2007-06-21 |
10. | 90.73 | Vadims Vasiļevskis (LAT) | Tallinn | 2007-07-22 |
XH | Thành tích | Vận động viên | Địa điểm | Ngày | Ref |
---|---|---|---|---|---|
1. | 72.28 | Barbora Špotáková (CZE) | Stuttgart | 2008-09-13 | |
2. | 71.99 | Mariya Abakumova (RUS) | Daegu | 2011-09-02 | [1] |
3. | 71.70 | Osleidys Menéndez (CUB) | Helsinki | 2005-08-14 | |
4. | 70.20 | Christina Obergföll (GER) | Munich | 2007-06-23 | |
5. | 69.48 | Trine Hattestad (NOR) | Oslo | 2000-07-28 | |
6. | 68.38 | Sunette Viljoen (RSA) | Daegu | 2011-09-02 | [1] |
7. | 68.34 | Steffi Nerius (GER) | Elstal | 2008-08-31 | |
8. | 67.67 | Sonia Bisset (CUB) | Salamanca | 2005-07-06 | |
9. | 67.51 | Miréla Manjani (GRE) | Sydney | 2000-09-30 | |
10. | 67.20 | Tatyana Shikolenko (RUS) | Monaco | 2000-08-18 |