Điền kinh 60 mét | |
---|---|
Kỷ lục của nam | |
Thế giới | ![]() |
Kỷ lục của nữ | |
Thế giới | ![]() |
60 mét là một nội dung chạy nước rút trong điền kinh. Đây là một nội dung chính tại các giải điền kinh trong nhà, nơi các vận động viên chạy 100 mét ngoài trời thường chiếm ưu thế. Nội dung này ít khi được tổ chức ngoài trời ở cấp độ chuyên nghiệp. Nội dung 60 mét từng góp mặt tại Thế vận hội Mùa hè các năm 1900 và 1904 nhưng không còn được tổ chức kể từ các kỳ đại hội sau.
Maurice Greene của Mỹ hiện giữ kỷ lục 60 mét với thời gian 6,39 giây, còn Irina Privalova giữ kỷ lục của nữ với thành tích 6 giây 92.
Chỉ kết quả trong nhà
XH | Thời gian | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6,39 | Maurice Greene | ![]() |
3 tháng 2 năm 1998 | Madrid | |
2 | 6,41 | Andre Cason | ![]() |
14 tháng 2 năm 1992 | Madrid | |
3 | 6,42 | Dwain Chambers | ![]() |
7 tháng 3 năm 2009 | Torino | |
4 | 6,43 | Tim Harden | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |
5 | 6,44 | Asafa Powell | ![]() |
18 tháng 3 năm 2016 (vòng loại) | Portland | [2] |
18 tháng 3 năm 2016 (bán kết) | [3] | |||||
6 | 6,45 A | Leonard Myles-Mills | ![]() |
20 tháng 2 năm 1999 | Colorado Springs | |
Terrence Trammell | ![]() |
17 tháng 2 năm 2001 | Pocatello | |||
Trell Kimmons | ![]() |
26 tháng 2 năm 2012 | Albuquerque | |||
Ronnie Baker | ![]() |
5 tháng 3 năm 2017 | Albuquerque | [4] | ||
6,45 | Bruny Surin | ![]() |
13 tháng 2 năm 1993 | Liévin | ||
Justin Gatlin | ![]() |
1 tháng 3 năm 2003 | Boston | |||
Ronald Pognon | ![]() |
13 tháng 2 năm 2005 | Karlsruhe | |||
Christian Coleman | ![]() |
11 tháng 3 năm 2017 | College Station | [5] | ||
14 | 6,46 A | Marcus Brunson | ![]() |
30 tháng 1 năm 1999 | Flagstaff | |
6,46 | Jon Drummond | ![]() |
1 tháng 2 năm 1998 | Stuttgart | ||
Jason Gardener | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |||
Tim Montgomery | ![]() |
11 tháng 3 năm 2001 | Lisboa | |||
Leonard Scott | ![]() |
26 tháng 2 năm 2005 | Liévin | |||
19 | 6,47 | Linford Christie | ![]() |
19 tháng 2 năm 1995 | Liévin | |
Shawn Crawford | ![]() |
28 tháng 2 năm 2004 | Boston | |||
Dwight Phillips | ![]() |
24 tháng 2 năm 2005 | Madrid | |||
Lerone Clarke | ![]() |
18 tháng 2 năm 2012 | Birmingham | |||
James Dasaolu | ![]() |
15 tháng 2 năm 2014 | Birmingham | [6] | ||
Kim Collins | ![]() |
17 tháng 2 năm 2015 | Łódź | [7] | ||
Trayvon Bromell | ![]() |
18 tháng 3 năm 2016 | Portland | [8] |
Chú ý: Các vận động viên sau bị hủy kết quả vì dùng doping:
Thời gian | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
6,41 | Ben Johnson | ![]() |
7 tháng 3 năm 1987 | Indianapolis |
+ = thuộc nội dung 100m
Thời gian | Gió (m/s) | Tên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
6,31+ (ước tính) | +0,9 | Usain Bolt | ![]() |
16 tháng 8 năm 2009 | Berlin | [9] |
XH | Thời gian | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6,92 | Irina Privalova | ![]() |
11 tháng 2 năm 1993 | Madrid | |
2 | 6,95 | Gail Devers | ![]() |
12 tháng 3 năm 1993 | Toronto | |
Marion Jones | ![]() |
7 tháng 3 năm 1998 | Maebashi | |||
4 | 6,96 | Merlene Ottey | ![]() |
14 tháng 2 năm 1992 | Madrid | |
Ekaterini Thanou | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |||
6 | 6,97 | Laverne Jones-Ferrette | ![]() |
6 tháng 2 năm 2010 | Stuttgart | |
7 | 6,98 | Shelly-Ann Fraser-Pryce | ![]() |
9 tháng 3 năm 2014 | Sopot | [11] |
Elaine Thompson | ![]() |
18 tháng 2 năm 2017 | Birmingham | [12] | ||
9 | 6,99 | Murielle Ahoure | ![]() |
16 tháng 2 năm 2013 | Birmingham | [13] |
10 | 7,00 | Nelli Cooman | ![]() |
23 tháng 2 năm 1986 | Madrid | |
Veronica Campbell-Brown | ![]() |
14 tháng 3 năm 2010 | Doha | |||
Dafne Schippers | ![]() |
13 tháng 2 năm 2016 | Berlin | [14] | ||
Barbara Pierre | ![]() |
12 tháng 3 năm 2016 | Portland | [15] | ||
14 | 7,01 | Savatheda Fynes | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |
Me'Lisa Barber | ![]() |
10 tháng 3 năm 2006 | Moskva | |||
Lauryn Williams | ![]() |
10 tháng 3 năm 2006 | Moskva | |||
17 | 7,02 | Gwen Torrence | ![]() |
2 tháng 2 năm 1996 | New York | |
Christy Opara-Thompson | ![]() |
12 tháng 2 năm 1997 | Ghent | |||
Chioma Ajunwa | ![]() |
22 tháng 2 năm 1998 | Liévin | |||
Philomena Mensah | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |||
7,02 A | Carmelita Jeter | ![]() |
28 tháng 2 năm 2010 | Albuquerque | ||
7,02 | Tianna Madison | ![]() |
11 tháng 2 năm 2012 | Fayetteville | ||
23 | 7,03 | Anelia Nuneva | ![]() |
22 tháng 2 năm 1987 | Liévin | |
24 | 7,04 | Marita Koch | ![]() |
16 tháng 2 năm 1987 | Senftenberg | |
Silke Gladisch | ![]() |
6 tháng 3 năm 1988 | Budapest | |||
Carlette Guidry | ![]() |
4 tháng 3 năm 1995 | Atlanta | |||
Natallia Safronnikava | ![]() |
21 tháng 2 năm 2001 | Minsk | |||
Petya Pendareva | ![]() |
11 tháng 3 năm 2001 | Lisboa | |||
Mariya Bolikova | ![]() |
4 tháng 2 năm 2006 | Samara |
Chú ý: Các vận động viên sau bị hủy kết quả vì dùng doping:
Thời gian | Vận động viên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
7,03 | Inger Miller | ![]() |
7 tháng 3 năm 1999 | Maebashi | |
7,04 | Zhanna Block | ![]() |
14 tháng 3 năm 2003 | Birmingham |
+ = thuộc nội dung 100m
Thời gian | Gió (m/s) | Tên | Quốc tịch | Ngày | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
6,85+ | −0,1 | Marion Jones | ![]() |
22 tháng 8 năm 1999 | Sevilla | |
7,02 | +1,7 | Elaine Thompson | ![]() |
28 tháng 1 năm 2017 | Kingston | [16] |
Đại hội | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Paris 1900 |
![]() |
![]() |
![]() |
St. Louis 1904 |
![]() |
![]() |
![]() |