Chaenorhinum rupestre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Chaenorhinum |
Loài (species) | C. rupestre |
Danh pháp hai phần | |
Chaenorhinum rupestre (Guss.) Speta, 1980 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chaenorhinum rupestre là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Giovanni Gussone mô tả khoa học đầu tiên năm 1828 dưới danh pháp Linaria rupestris. Năm 1980 Franz Speta chuyển nó sang chi Chaenorhinum.[1]
Loài này là bản địa Algérie, Maroc, Sicilia, Tunisia và có thể có ở Tây Ban Nha.[2]