Chaenorhinum

Chaenorhinum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Tông (tribus)Antirrhineae
Chi (genus)Chaenorhinum
(DC.) Rchb., 1828
Loài điển hình
Chaenorhinum origanifolium
(L.) Fourr., 1869
Các loài
Khoảng 25-26. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Linaria sect. Chaenorhinum DC., 1815
  • Hueblia Speta, 1982
  • Microrrhinum (Endl.) Fourr., 1869
  • Linaria sect. Microrrhinum Endl., 1839
  • Chaenorhinum subg. Tapirorrhinum Speta, 1980

Chaenorhinum là một chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae, trước đây được xếp trong họ Scrophulariaceae.[1][2]

Chaenorhinum cùng HolzneriaAlbraunia tạo thành nhánh / dòng dõi Chaenorhinum. Trước đây chúng được coi là nằm trong Linariinae.[3][4][5]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi này là bản địa châu Âu kéo dài tới miền tây dãy núi Himalaya, nhưng đã du nhập vào Bắc Mỹ và Viễn Đông Nga.[6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách loài lấy theo The Plant List và Plants of the World Online.[2][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Albach, D. C.; Meudt, H. M.; Oxelman, B. (2005). “Piecing together the "new" Plantaginaceae”. American Journal of Botany. 92 (2): 297–315. doi:10.3732/ajb.92.2.297. PMID 21652407.[liên kết hỏng]
  2. ^ a b c Chaenorhinum trong The Plant List. Tra cứu 05-5-2020.
  3. ^ Vargas, P.; Rosselló, J. A.; Oyama, R.; Güemes, J. (2004). “Molecular evidence for naturalness of genera in the tribe Antirrhineae (Scrophulariaceae) and three independent evolutionary lineages from the New World and the Old” (PDF). Plant Systematics and Evolution. 249 (3–4): 151–172. doi:10.1007/s00606-004-0216-1.
  4. ^ Fernández-Mazuecos, M.; Blanco-Pastor, J. L.; Vargas, P. (2013). “A Phylogeny of Toadflaxes (Linaria Mill.) Based on Nuclear Internal Transcribed Spacer Sequences: Systematic and Evolutionary Consequences”. International Journal of Plant Sciences. 174 (2): 234–249. doi:10.1086/668790.
  5. ^ Pablo Vargas, Luis M. Valente, José Luis Blanco‐Pastor, Isabel Liberal, Beatriz Guzmán, Emilio Cano, Alan Forrest & Mario Fernández‐Mazuecos (2013). “Testing the biogeographical congruence of palaeofloras using molecular phylogenetics: snapdragons and the Madrean–Tethyan flora”. Journal of Biogeography. 41 (5): 932–943. doi:10.1111/jbi.12253.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ a b Chaenorhinum trong Plants of the World Online. Tra cứu 05-5-2020.
  7. ^ J. Güemes, F. Marchal, E. Carrió & M. P. Blasco, 2014. A new gypsophilous species of Chaenorhinum (Antirrhinaceae) from the south-east of the Iberian Peninsula. Pl. Biosystems 150(1-2): 141-151. doi:10.1080/11263504.2014.987187
  8. ^ a b Hasan Yıldırım, Kit Tan, Serdar Gökhan Şenol & Ademi Fahri Pirhan, 2010. Chaenorhinum semispeluncarum sp. nov. and C. yildirimlii sp. nov. (Scrophulariaceae) from east Anatolia, Turkey. Nordic J. Bot. 28(4): 457-464. doi:10.1111/j.1756-1051.2010.00790.x

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài là một hình thức tranh sơn phết truyền thống của Việt Nam được tạo ra từ một loại sơn độc được thu hoạch từ một vùng xa xôi của đất nước