Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Chamchuri United สโมสรฟุตบอลจามจุรี ยูไนเต็ด | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | The Sam Yan Tigers (เสือสามย่าน) | ||
Thành lập | 2011 | ||
Sân | Sân vận động Đại học Chulalongkorn Bangkok, Thái Lan | ||
Sức chứa | 20,000 | ||
Chủ tịch điều hành | Dr. Vichit Kanuengsukkaseam | ||
Người quản lý | Narat Munin-noppamart | ||
Giải đấu | Thai League 3 | ||
2020–21 | Thai League 3, 4 trên 14 tại Vùng thủ đô Bangkok | ||
|
Câu lạc bộ Chamchuri United (tiếng Thái: สโมสรฟุตบอลจามจุรี ยูไนเต็ด) là một câu lạc bộ bóng đá bán chuyên nghiệp Thái Lan dưới sự quản lý của Đại học Chulalongkorn tại Bangkok. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 2021 được xem như là câu lạc bộ đóng đá dành cho Đại học Chulalongkorn khi Chula United F.C. câu lạc bộ ban đầu của trường đại học đổi tên và di dời ra khỏi trường đại học. Câu lạc bộ hiện tại đang chơi cho Thai League 3 vùng đô thị Bangkok.
Tọa độ | Vị trí | Sân vận động | Sức chứa | Năm |
---|---|---|---|---|
13°44′15″B 100°31′31″Đ / 13,737445°B 100,525377°Đ | Pathum Wan, Bangkok | Sân vận động Đại học Chulalongkorn | 20.000 | 2011–2012 |
14°02′19″B 100°36′08″Đ / 14,038739°B 100,602272°Đ | Pathum Thani | San vận động Đại học Bangkok | 5.000 | 2013 |
13°44′15″B 100°31′31″Đ / 13,737445°B 100,525377°Đ | Pathum Wan, Bangkok | Sân vận động Đại học Chulalongkorn | 20.000 | 2014–2017 |
Mùa | Giải | FA Cup | League Cup | Cầu thủ ghi bàn hàng đầu | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | P | W | D | L | F | A | Điểm | Hạng | Tên | Bàn thắng | |||
2011 | DIV 2 Bangkok | 30 | 12 | 10 | 8 | 46 | 33 | 46 | 7th | ||||
2012 | DIV 2 Bangkok | 34 | 14 | 9 | 11 | 47 | 46 | 51 | 7th | ||||
2013 | DIV 2 Bangkok | 26 | 7 | 7 | 12 | 32 | 45 | 28 | 12th | ||||
2014 | DIV 2 Bangkok | 26 | 14 | 4 | 8 | 47 | 34 | 46 | 4th | ||||
2015 | DIV 2 Bangkok | 26 | 14 | 4 | 8 | 47 | 35 | 46 | 2nd | Không tham dự | Không tham dự | ||
2016 | DIV 2 Bangkok | 20 | 12 | 6 | 2 | 43 | 19 | 42 | 1st | Không tham dự | Không tham dự | ||
2017 | T3 Lower | 28 | 12 | 6 | 10 | 50 | 38 | 42 | 6th | Không tham dự | Không tham dự | Hiroyuki Sugimoto | 13 |
2018 | T3 Lower | 26 | 12 | 5 | 9 | 32 | 27 | 41 | 4th | Không tham dự | Không tham dự | Kasitinard Sriphirom | 8 |
2019 | T3 Lower | 26 | 7 | 8 | 11 | 33 | 42 | 29 | 11th | Không tham dự | Không tham dự | Isaac Mbengan | 8 |
2020-21 | T3 Bangkok | 20 | 10 | 6 | 4 | 43 | 20 | 36 | 4th | Không tham dự | Không tham dự | Isaac Mbengan | 9 |
Vô địch | Á quân | Thăng hạng | Xuống hạng |