Chenopodium fremontii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Chenopodium |
Loài (species) | C. fremontii |
Danh pháp hai phần | |
Chenopodium fremontii S.Watson, 1871 |
Chenopodium fremontii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được S.Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1]