Cheri, Cheri Lady

"Cheri, Cheri Lady"
Đĩa đơn của Modern Talking
từ album Let's Talk About Love
Phát hành2 tháng 9 năm 1985
Thu âm1985
Thể loạiDance-pop, Eurodisco[1]
Thời lượng3:45
Hãng đĩaHansa
Sáng tácDieter Bohlen
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Modern Talking
"You Can Win If You Want"
(1985)
"Cheri, Cheri Lady"
(1985)
"Brother Louie"
(1986)
Video âm nhạc
"Cheri, Cheri Lady" trên YouTube

"Cheri, Cheri Lady" là đĩa đơn duy nhất từ album thứ hai của Modern Talking, Let's Talk About Love.

Danh sách bản nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa đơn 7"
  1. "Cheri, Cheri Lady" – 3:45
  2. "Cheri, Cheri Lady" (Instrumental) – 3:37
Đĩa đơn maxi 12"
  1. "Cheri, Cheri Lady" (Special Dance Version) – 4:52
  2. "Cheri, Cheri Lady" (Instrumental) – 3:37

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng hàng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích trên bảng xếp hạng hàng tuần của "Cheri, Cheri Lady"
Bảng xếp hạng (1985–1986) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 3
Đan Mạch (IFPI)[4] 3
Châu Âu (European Hot 100 Singles)[5] 8
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[6] 1
Pháp (SNEP)[7] 18
Hy Lạp (IFPI)[8] 1
Ý (Musica e dischi)[9] 15
Hà Lan (Dutch Top 40)[10] 10
Hà Lan (Single Top 100)[11] 8
Na Uy (VG-lista)[12] 1
Nam Phi (Springbok Radio)[13] 13
Tây Ban Nha (AFYVE)[14] 1
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[15] 3
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[16] 1
Tây Đức (Official German Charts)[17] 1

Bảng xếp hạng cuối năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích trên bảng xếp hạng cuối năm của "Cheri, Cheri Lady"
Bảng xếp hạng (1985) Vị trí
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[18] 23
Hà Lan (Dutch Top 40)[19] 85
Hà Lan (Single Top 100)[20] 86
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[21] 21
Tây Đức (Official German Charts)[22] 18

Chứng nhận và doanh số

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận của "Cheri, Cheri Lady"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Pháp (SNEP)[23] Bạc 250.000*
Đức (BVMI)[24] Vàng 500.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

"Cheri, Cheri Lady '98"

[sửa | sửa mã nguồn]
"Cheri, Cheri Lady '98"
Đĩa đơn của Modern Talking
từ album Back for Good
Phát hành1998
Thời lượng3:04
Hãng đĩaBMG, Ariola
Sáng tác
Sản xuất

"Cheri, Cheri Lady '98" là đĩa đơn thứ tư từ album thứ bảy của Modern Talking, Back for Good kết hợp với rapper Eric Singleton. "Cheri, Cheri Lady '98" là một phiên bản mở rộng và làm lại từ phiên bản gốc nổi tiếng "Cheri, Cheri Lady" năm 1985.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Cheri, Cheri Lady '98" – 3:04
  • "Cheri, Cheri Lady '98" (Extended Version) – 4:26

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Donelson, Marcy. “Modern Talking – Artist Biography”. AllMusic. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ "Austriancharts.at – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ "Ultratop.be – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ “Top 3 in Europe”. Eurotipsheet. 2 (44): 16. 4 tháng 11 năm 1985. OCLC 29800226.
  5. ^ “European Hot 100 Singles”. Eurotipsheet. 3 (1): 14. 6 tháng 1 năm 1986. OCLC 29800226.
  6. ^ Pennanen, Timo (2021). “Modern Talking”. Sisältää hitin – Levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla 1.1.1960–30.6.2021 (PDF) (bằng tiếng Phần Lan) (ấn bản thứ 2). Helsinki: Kustannusosakeyhtiö Otava. tr. 174. ISBN 978-952-7460-01-6. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2022.
  7. ^ "Lescharts.com – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  8. ^ “Top 3 in Europe”. Eurotipsheet. 3 (1): 18. 6 tháng 1 năm 1986. OCLC 29800226.
  9. ^ “Classifiche”. Musica e dischi (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2023. Select "Singoli" in the "Tipo" field, type "Cheri cheri lady" in the "Titolo" field and press "cerca".
  10. ^ "Nederlandse Top 40 – week 40, 1985" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 25 tháng 3 năm 2019.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Modern Talking – Cheri, Cheri Lad" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  12. ^ "Norwegiancharts.com – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  13. ^ “SA Charts 1965–1989 (As presented on Springbok Radio/Radio Orion) – Acts M”. The South African Rock Encyclopedia. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  14. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản thứ 1). Madrid: Fundación Autor/SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  15. ^ "Swedishcharts.com – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  16. ^ "Swisscharts.com – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  17. ^ "Offiziellecharts.de – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập 7 tháng 11 năm 2014.
  18. ^ “Jaaroverzichten 1985 – Singles” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  19. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 1985” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  20. ^ “Jaaroverzichten – Single 1985” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Charts. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  21. ^ “Schweizer Jahreshitparade 1985”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  22. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts – 1985” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  23. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Modern Talking – Cheri, Cheri Lady” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Select MODERN TALKING and click OK. 
  24. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Modern Talking; 'Cheri, Cheri Lady')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Như các bạn đã biết thì trong Tensura có thể chia ra làm hai thế lực chính, đó là Nhân Loại và Ma Vật (Ma Tộc)
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Những điều thú vị về người anh em Lào
Những điều thú vị về người anh em Lào
Họ không hề vội vã trên đường, ít thấy người Lào cạnh tranh nhau trong kinh doanh, họ cũng không hề đặt nặng mục tiêu phải làm giàu