Geronimo's Cadillac (bài hát của Modern Talking)

"Geronimo's Cadillac"
Đĩa đơn của Modern Talking
từ album In The Middle Of Nowhere
Phát hành6 tháng 10 năm 1986
Thu âm1984-1985
Thời lượng3:16
Hãng đĩaBMG
Ariola
Sáng tácDieter Bohlen
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Modern Talking
"Brother Louie"
(1986)
"Geronimo's Cadillac"
(1986)
"Give Me Peace On Earth"
(1986)

Geronimo's Cadillac là đĩa đơn đầu tiên từ album thứ tư In The Middle Of Nowhere của Modern Talking.

Danh sách track

[sửa | sửa mã nguồn]
7" Single Hansa 108620 1986
  1. "Geronimo's Cadillac" (Dieter Bohlen) - 3:12
  2. "Geronimo's Cadillac" (Instrumental) (Dieter Bohlen) - 3:12
12" Maxi Hansa 608 620 1986
  1. "Geronimo's Cadillac" (Long Vocal Version) (Dieter Bohlen) - 5:02
  2. "Keep Love Alive" (Dieter Bohlen) - 3:25
  3. "Geronimo's Cadillac" (Instrumental Version) (Dieter Bohlen) - 3:12

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng (1986) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[1] 3
Bỉ (VRT Top 30 Flanders)[2] 4
Pháp (SNEP)[3] 43
Đức (GfK)[4] 3
Ý (Musica e dischi)[5] 27
Hà Lan (Dutch Top 40)[6] 36
Na Uy (VG-lista)[7] 7
Tây Ban Nha(AFYVE)[8] 1
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[9] 6
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[10] 6

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Austriancharts.at – Modern Talking – Geronimo's Cadillac" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  2. ^ “Belgian peak”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ "Lescharts.com – Modern Talking – Geronimo's Cadillac" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  4. ^ "Musicline.de – Modern Talking Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  5. ^ Italian peak positions
  6. ^ "Nederlandse Top 40 – Modern Talking" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  7. ^ "Norwegiancharts.com – Modern Talking – Geronimo's Cadillac" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  8. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản thứ 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  9. ^ "Swedishcharts.com – Modern Talking – Geronimo's Cadillac" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  10. ^ "Swisscharts.com – Modern Talking – Geronimo's Cadillac" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Oshino Shinobu (忍野 忍, Oshino Shinobu) là một bé ma cà rồng bí ẩn