Chi Dứa gai

Chi Dứa gai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Bromeliaceae
Chi (genus)Bromelia
L.

Chi Dứa gai (danh pháp khoa học: Bromelia) là một chi thực vật có nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới châu Mỹ, với đặc trưng là các hoa với đài hoa bị nứt sâu, thuộc họ Dứa (Bromeliaceae). Trong tiếng Việt, nó có thể gọi là dứa gai hay dứa dại, tuy nhiên tên gọi dứa dại khá mơ hồ, xem phần lưu ý. Tên gọi này được đặt theo tên của nhà thực vật học người Thụy Điển là Olaf Bromelius (mất năm 1705).

Một số loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó bao gồm các loài sau:

Các sợi dứa gai khá dai thu được từ B. serraB. hieronymi, cả hai đều được gọi là chaguar, là một trong những yếu tố cơ bản trong nền kinh tế của bộ lạc Wichí tại khu vực bán khô cằn Gran Chaco của Argentina.

Trong tiếng Việt, từ dứa dại còn được dùng để chỉ một bộ, họ và chi có danh pháp khoa học tương ứng là Pandanales, PandanaceaePandanus không có quan hệ họ hàng gì với chi này và nó được dùng để chỉ các đơn vị phân loại của nhóm thực vật này.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima.
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Megumin (め ぐ み ん) là một Arch Wizard của Crimson Magic Clan trong Thế giới Ảo, và là người đầu tiên tham gia nhóm của Kazuma
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah