Chi Nghiến

Burretiodendron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Phân họ (subfamilia)Dombeyoideae
Chi (genus)Burretiodendron
Rehder
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Excentrodendron H.T.Chang & R.H.Miau

and Xem trong bài

Burretiodendron là một chi thực vật có hoa. Theo truyền thống nó được xếp trong họ Tiliaceae, nhưng gần đây nó được APG đưa vào trong họ Malvaceae mở rộng và phần lớn các hệ thống phân loại gần đây nhất đều theo cách phân loại này của APG. Nó chứa một số loài trước đây xếp trong chi Pentace (không có quan hệ quá gần). Vì thế, Parapentace Gagnep. có thể là từ đồng nghĩa của Burretiodendron thay vì là của Pentace[1].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hinsley Stewart R. (2007): Synonymy of Malvaceae. Tra cứu 31-12-2013
  2. ^ Sun W. (1998). “Burretiodendron hsienmu”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
  3. ^ Ban N. T. (1998). “Burretiodendron tonkinense”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai