Salvia hispanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Salvia |
Loài (species) | S. hispanica |
Danh pháp hai phần | |
Salvia hispanica L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Salvia hispanica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi, cùng loại với các loại thảo mộc dùng làm gia vị như loại húng quế (basil), bạc hà (mint). Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]. Tên thông thường của loài này là chia, có gốc từ tiếng Nahuatl chian, có nghĩa là "chứa dầu". Cây cho loại hạt rất giàu dinh dưỡng và thường được sử dụng trong thực dưỡng. Hạt chia có các đốm màu nâu, xám, đen và trắng.
Hạt chia có nguồn acid béo thiết yếu Omega-3 vượt trội, hàm lượng Natri thấp, hàm lượng protein, chất béo, chất xơ và chất chống oxy hóa cao. Hạt có hàm lượng đạm 19-23%, nguồn vitamin B dồi dào, calci cao gấp 6 lần sữa, chất xơ cao gấp 1,6 lần lúa mạch, nồng độ lipid trong hạt cũng rất cao.
Hạt chia có chứa 40% trọng lượng là chất xơ, khiến chúng trở thành nguồn chất xơ tốt nhất trên thế giới.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | 486 kcal (2.030 kJ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42,12 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất xơ | 34,4 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30,74 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo bão hòa | 3,330 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo chuyển hóa | 0,140 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo không bão hòa đơn | 2,309 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất béo không bão hòa đa | 23,665 17,830 g 5,835 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16,54 g | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần khác | Lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nước | 5,80 g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cholesterol | 0 mg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[4] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[5] |
Hạt chia được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực dưỡng sinh, làm đẹp, giảm cân, chống lão hóa, và điều trị một số chứng bệnh.