Chiloschista

Chiloschista
Chiloschista trudelii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Liên minh (alliance)Phalaenopsis
Chi (genus)Chiloschista
Lindl., 1832
Loài điển hình
Chiloschista usneoides
(D.Don) Lindl.

Chiloschista, abbreviated Chsch là một chi phong lan gồm hơn 20 loài bản địa Đông Nam Á. Không giống như phần lớn phong lan, chúng có xu hướng không có lá hay with only a few occasional leaves, being composed principally of aerial roots equipped with photosynthetic cells.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Chiloschista extinctoriformis Seidenf., Opera Bot. 95: 178 (1988).
  2. Chiloschista exuperei (Guillaumin) Garay, Bot. Mus. Leafl. 23: 166 (1972).
  3. Chiloschista fasciata (F.Muell.) Seidenf. & Ormerod, Opera Bot. 124: 64 (1995).
  4. Chiloschista glandulosa Blatt. & McCann, J. Bombay Nat. Hist. Soc. 35: 488 (1932).
  5. Chiloschista godefroyana (Rchb.f.) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 275 (1919).
  6. Chiloschista guangdongensis Z.H.Tsi, Acta Phytotax. Sin. 22: 481 (1984).
  7. Chiloschista loheri Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 56: 491 (1921).
  8. Chiloschista lunifera (Rchb.f.) J.J.Sm., Orch. Java: 553 (1905).
  9. Chiloschista parishii Seidenf., Opera Bot. 95: 176 (1988).
  10. Chiloschista phyllorhiza (F.Muell.) Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 56: 492 (1921).
  11. Chiloschista ramifera Seidenf., Opera Bot. 95: 179 (1988).
  12. Chiloschista rodriguezii Cavestro & Ormerod, Orchidophile (Asnières) 166: 180 (2005).
  13. Chiloschista segawae (Masam.) Masam. & Fukuy., Bot. Mag. (Tokyo) 52: 247 (1938).
  14. Chiloschista sweelimii Holttum, Orchid Rev. 74: 147 (1966).
  15. Chiloschista taeniophyllum (J.J.Sm.) Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 56: 492 (1921).
  16. Chiloschista treubii (J.J.Sm.) Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 56: 492 (1921).
  17. Chiloschista trudelii Seidenf., Orchidee (Hamburg) 38: 310 (1987).
  18. Chiloschista usneoides (D.Don) Lindl., Edwards's Bot. Reg. 18: t. 1522 (1832).
  19. Chiloschista viridiflava Seidenf., Opera Bot. 95: 175 (1988).
  20. Chiloschista yunnanensis Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 4: 74 (1919).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Lịch sử ngoài đời thật cho tới các diễn biến trong Attack on Titan
Lịch sử ngoài đời thật cho tới các diễn biến trong Attack on Titan
Attack on Titan là một bộ truyện có cốt truyện rất hấp dẫn, đừng nên đọc để bảo toàn trải nghiệm tận hưởng bộ truyện nếu bạn chưa đọc truyện.