Chim tầm gửi

Chim tầm gửi
Con đực
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Dicaeidae
Chi: Dicaeum
Loài:
D. hirundinaceum
Danh pháp hai phần
Dicaeum hirundinaceum
(Shaw, 1792)
Bản đồ phân bố: D. h. hirundinaceum màu đỏ, (phía trên:) D. h. keiense màu lục, D. h. ignicolle màu tím và D. h. fulgidum màu cam.

Chim tầm gửi (danh pháp hai phần: Dicaeum hirundinaceum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu. Đây là loài bản địa của Úc (mặc dù không hiện diện ở Tasmania và các vùng sa mạc khô hạn nhất), và phía đông đảo Maluku Indonesia biển Arafura giữa Australia và New Guinea. Chúng phải sinh sống ở nơi có cây và bụi cây, để có thể xây dựng tổ. Chim ăn nhiều loại thức ăn khác nhau như là trái dâu và các loại các loại côn trùng[2]. Phân tích di truyền của DNA ty thể của 70% của loài chim này cho thấy nó và chim sâu mũ đỏ (D. geelvinkianum) có quan hệ tương đối gần nhất của nhau[3].

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Dicaeum hirundinaceum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T103777963A94540718. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T103777963A94540718.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ del Hoyo, J. et al., eds. (2008). Handbook of the Birds of the World 13: 388. ISBN 978-84-96553-45-3.
  3. ^ Nyária, Árpád S.; Peterson, A. Townsend; Rice, Nathan H.; Moyle, Robert G. (2009). “Phylogenetic relationships of flowerpeckers (Aves: Dicaeidae): Novel insights into the evolution of a tropical passerine clade”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 53 (3): 613–19. doi:10.1016/j.ympev.2009.06.014. PMID 19576993.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • del Hoyo, J. et al., eds. (2008). Handbook of the Birds of the World 13: 388. ISBN 978-84-96553-45-3
  • Nyária, Árpád S.; Peterson, A. Townsend; Rice, Nathan H.; Moyle, Robert G. (2009). “Phylogenetic relationships of flowerpeckers (Aves: Dicaeidae): Novel insights into the evolution of a tropical passerine clade”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 53 (3): 613–19. doi:10.1016/j.ympev.2009.06.014. PMID 19576993.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Reid, Nick (Published Online: 28 Jul 2006). “Mutualistic interdependence between mistletoes (Amyema quandang), and spiny-cheeked honeyeaters and mistletoebirds in an arid woodland”. Austral Ecology. Ecological Society of Australia. 15 (2): 175–190. doi:10.1111/j.1442-9993.1990.tb01526.x. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Colin Harrison & Alan Greensmith: Vögel. Dorling Kindersly Limited, London 1993,2000, ISBN 3-831-00785-3
  • Bryan Richard: Vögel. Parragon, Bath, ISBN 1-405-45506-3

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Jujutsu Kaisen là một series có rất nhiều nhân vật khác nhau, với những khả năng, tính cách và cốt truyện vô cùng đa dạng
Dừng uống thuốc khi bị cảm và cách mình vượt qua
Dừng uống thuốc khi bị cảm và cách mình vượt qua
Mình không dùng thuốc tây vì nó chỉ có tác dụng chặn đứng các biểu hiện bệnh chứ không chữa lành hoàn toàn
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng