Chim yến Đại Tây Dương

Chim yến Đại Tây Dương
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Fringillidae
Chi (genus)Serinus
Loài (species)S. canaria
Danh pháp hai phần
Serinus canaria
(Linnaeus, 1758)

Chim yến Đại Tây Dương, tên khoa học Serinus canaria, là một loài chim trong họ Fringillidae.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Serinus canaria canaria
  • Serinus canaria domestica

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Serinus canaria. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Trứng chim Serinus canaria canaria
  • Leitner, S., Voigt, C. & Gahr, M. (2001). Seasonal changes in the song pattern of the non-domesticated island canary (Serinus canaria), a field study. Behaviour 138: 885-904.
  • Leitner, S., Van’t Hof, T. J. & Gahr, M. (2003). Flexible reproduction in wild canaries is independent of photoperiod. Gen. Comp. Endocrinol. 130: 102-108.
  • Ottaviani, M. (2011). Monographie des Fringilles (carduélinés), volume 3. Editions Prin, Ingré, France, 320 p.
  • Svensson, L., Grant, P., Mullarney, K. & Zetterström, D. (2004). Le Guide Ornitho. D. & N., Paris.
  • Voigt, C. & Leitner, S. (1998). Breeding biology of the island canary Serinus canaria on the Desertas island Ilhéu Chão. Bol. Mus. Mun. Funchal 50: 117-124.
  • Voigt, C., Leitner, S. & Gahr, M. (2003). Mate fidelity in a population of Island Canaries (Serinus canaria) in the Madeiran Archipelago. J. Ornithol. 144:86-92.
  • Ulisse Aldrovandi: Ornithologiae hoc est de avibus historiae Libri XII. Vol. I 1599. Bologna, 1599–1603
  • T. R. Birkhead, K. Schulze-Hagen, R. Kinzelbach: Domestication of the canary, Serinus --canaria – the change from green to yellow. Archives of natural history 31 (1): 50-56, 2004
  • Christian Dietzen, Cornelia Voigt, Michael Wink, Manfred Gahr u. Stefan Leitner: Phylogeography of island canary (Serinus canaria) populations. J. Ornithol. 147: 485–494, 2006
  • Harald Fuchs: Zum Singen geboren. Der Gesang der Vögel am Beispiel des Kanarienvogels. Rainar Nitzsche Verlag, ISBN 3-930304-24-4
  • Conrad Gessner: Historiae animalium liber III., qui est de avium natura. Zürich, 1555
  • G. P. Olina: Uccelliera overo discorso della natura, e proprieta di diversi uccelli, e in particolare di que' che cantano con il modo di prendergli, conoscergli, allevargli, e mantenergli. Roma, 1622
  • L. Svensson, P. J. Grant, K. Mullarney u. D. Zetterström: Der Kosmos Vogelführer. Franckh-Kosmos Verlag, Stuttgart, 1999, ISBN 3-440-07720-9

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn