China's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 5 | |
Dẫn chương trình | Hùng Đại Lâm & Trương Lượng |
Giám khảo | Hùng Đại Lâm Trương Lượng Lucia Lưu |
Số thí sinh | 16 |
Người chiến thắng | Lí Tư Giai |
Quốc gia gốc | Trung Quốc |
Số tập | 12 |
Thời lượng | 70 phút (có quảng cáo) |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Chongqing TV |
Thời gian phát sóng | 21 tháng 5 – 6 tháng 8 năm 2015 |
Mùa phim |
Mùa thứ năm của China's Next Top Model (tiếng Trung: 中国超模) được dựa trên chương trình America's Next Top Model của Mỹ. Cuộc thi được phát sóng vào ngày 21 tháng 5 năm 2015. Mùa này có 16 thí sinh và đây là mùa đầu tiên của chương trình có các thí sinh nam.[1][2][3][4] Host là 2 siêu mẫu Trung Quốc Hùng Đại Lâm và Trương Lượng.
Điểm đến quốc tế của chương trình là Luân Đôn dành cho top 4, với phần còn lại của chương trình diễn ra tại Thượng Hải.[5]
Người chiến thắng trong cuộc thi là Lí Tư Giai, 21 tuổi từ Cáp Nhĩ Tân. Cô giành được một hợp đồng người mẫu với Paras Talent Management và xuất hiện trên trang biên tập cho Vogue và GQ.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
赖郁庭 | Lại Úc Đình | 22 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Đài Bắc, Đài Loan | Tập 1 | 16–15 | |
姜英 | Khương Anh | 33 | 1,90 m (6 ft 3 in) | Bắc Kinh | |||
哈昇 | Cáp Thăng | 31 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Đài Bắc, Đài Loan | Tập 2 | 14 | |
徐梦婷 | Từ Mộng Đình | 18 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thượng Hải | Tập 3 | 13 | |
贾珍珍 | Giả Trân Trân | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Thành Đô | Tập 4 | 12 | |
于灵芸 | Vu Linh Vân | 26 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Thượng Hải | Tập 5 | 11 | |
王萌 | Vương Manh | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thượng Hải | 10 | ||
邓天龙 | Đặng Thiên Long | 25 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Trùng Khánh | Tập 6 | 9 | |
伊程 | Y Trình | 21 | 1,86 m (6 ft 1 in) | Từ Châu | Tập 7 | 8 | |
赵卓能 | Triệu Trác Năng | 24 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Vô Tích | Tập 8 | 7 | |
黄斯琪 | Hoàng Tư Kỳ | 18 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hohhot | Tập 9 | 6 | |
李浩庭 | Lý Hạo Đình | 21 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Huệ Châu | Tập 10 | 5 | |
刘弦夏 | Lưu Huyền Hạ | 18 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Thiên Tân | Tập 11 | 4 | |
王仁川 | Vương Nhân Xuyên | 20 | 1,90 m (6 ft 3 in) | Đại Liên | Tập 12 | 3 | |
李雪 | Lý Tuyết | 25 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Hoàng Phố | 2 | ||
李斯佳 | Lý Tư Giai | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Cáp Nhĩ Tân | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
1 | Thiên Long | Tư Giai | Trình | Huyền Hạ | Tư Giai | Hạo Đình | Trác Năng | Huyền Hạ | Tư Giai | Tư Giai | Tuyết | Tuyết | Tư Giai |
2 | Tuyết | Thiên Long | Huyền Hạ | Nhân Xuyên | Huyền Hạ | Thiên Long | Tuyết | Nhân Xuyên | Tuyết | Huyền Hạ | Nhân Xuyên | Tư Giai | Tuyết |
3 | Hạo Đình | Hạo Đình | Tư Giai | Tư Giai | Tư Kì | Tư Giai | Tư Kì | Hạo Đình | Tư Kì | Haọ Đình | Tư Giai | Nhân Xuyên | Nhân Xuyên |
4 | Tư Giai | Huyền Hạ | Tư Kì | Tuyết | Trình | Tuyết | Huyền Hạ | Tư Kì | Huyền Hạ | Tuyết | Huyền Hạ | Huyền Hạ | |
5 | Linh Vân | Tuyết | Trân Trân | Trình | Trác Năng | Tư Kì | Trình | Trác Năng | Hạo Đình | Nhân Xuyên | Hạo Đình | ||
6 | Trình | Trình | Tuyết | Hạo Đình | Nhân Xuyên | Trác Năng | Tư Giai | Tư Giai Tuyết |
Nhân Xuyên | Tư Kì | |||
7 | Mộng Đình | Tư Kì | Nhân Xuyên | Trác Năng | Tuyết | Trình | Nhân Xuyên | Trác Năng | |||||
8 | Trân Trân | Linh Vân | Trác Năng | Thiên Long | Hạo Đình | Nhân Xuyên | Hạo Đình | Trình | |||||
9 | Tư Kì | Thăng | Mộng Đình | Manh | Thiên Long | Huyền Hạ | Thiên Long | ||||||
10 | Anh | Mộng Đình | Hạo Đình | Linh Vân | Manh | Manh | |||||||
11 | Úc Đình | Manh | Thiên Long | Tư Kì | Linh Vân | Linh Vân | |||||||
12 | Thăng | Trân Trân | Linh Vân | Trân Trân | Trân Trân | ||||||||
13 | Huyền Hạ | Trác Năng | Manh | Mộng Đình | |||||||||
14 | Manh | Nhân Xuyên | Thăng | ||||||||||
15 | Nhân Xuyên | Anh Úc Đình |
|||||||||||
16 | Trác Năng |
(Tổng và Trung bình trong bảng được tính từ từng số điểm mỗi tập)
Hạng | Thí sinh | Tập | Tổng | Trung bình | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
1 | Tư Giai | 42 | 37 | 48 | 49 | 44 | 35 | 33 | 50 | 78 | 35 | 49 | 46 | 546 | 45.50 |
2 | Tuyết | 37 | 35 | 46 | 42 | 43 | 38 | 33 | 48 | 66 | 42 | 52 | 45 | 527 | 43.90 |
3 | Nhân Xuyên | 29 | 35 | 50 | 43 | 39 | 34 | 41 | 38 | 59 | 35 | 47 | 44 | 494 | 41.10 |
4 | Huyền Hạ | 38 | 40 | 51 | 48 | 38 | 35 | 42 | 42 | 75 | 34 | 38 | 481 | 43.70 | |
5 | Hạo Đình | 41 | 33 | 42 | 41 | 46 | 33 | 40 | 41 | 67 | 33 | 417 | 41.70 | ||
6 | Tư Kì | 36 | 36 | 40 | 47 | 42 | 36 | 35 | 47 | 54 | 373 | 41.44 | |||
7 | Trác Năng | 30 | 35 | 41 | 44 | 42 | 41 | 34 | 37 | 304 | 38.00 | ||||
8 | Trình | 36 | 41 | 42 | 45 | 39 | 35 | 30 | 268 | 38.29 | |||||
9 | Thiên Long | 41 | 33 | 41 | 40 | 45 | 32 | 232 | 38.67 | ||||||
10 | Manh | 31 | 32 | 41 | 38 | 37 | 179 | 35.80 | |||||||
11 | Linh Vân | 35 | 33 | 41 | 37 | 35 | 181 | 36.20 | |||||||
12 | Trân Trân | 30 | 35 | 39 | 31 | 135 | 33.75 | ||||||||
13 | Mộng Đình | 33 | 34 | 38 | 105 | 35.00 | |||||||||
14 | Thăng | 34 | 31 | 65 | 32.50 | ||||||||||
15/16 | Anh | 28 | 28 | 28.00 | |||||||||||
Úc Đình | 28 | 28 | 28.00 |