Chiridotea excavata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Chaetiliidae |
Chi (genus) | Chiridotea |
Loài (species) | C. excavata |
Danh pháp hai phần | |
Chiridotea excavata Harper, 1974 |
Chiridotea excavata là một loài chân đều trong họ Chaetiliidae. Loài này được Harper miêu tả khoa học năm 1974.[1]