Chirocentrodon bleekerianus

Chirocentrodon bleekerianus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Clupeiformes
Họ (familia)Clupeidae
Chi (genus)Chirocentrodon
Günther, 1868
Loài (species)C. bleekerianus
Danh pháp hai phần
Chirocentrodon bleekerianus
(Poey, 1867)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Chirocentrodon cladileokae Tommazi, 1964[2]
  • Ilisha caribbaea Meek & Hildebrand, 1923[2]
  • Ilisha caribbea Meek & Hildebrand, 1923[2]
  • Chirocentrodon taeniatus Günther, 1868[2]
  • Pellona bleekeriana Poey, 1867[2]

Chirocentrodon bleekerianus[2] là một loài cá vây tia được Felipe Poey mô tả đầu tiên năm 1867. Chúng thuộc họ Clupeidae.[1][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Chirocentrodon bleekerianus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ a b c d e f Whitehead, P.J.P. (1985) FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeioidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings., Part 1-Chirocentridae, Clupeidae and Pristigasteridae. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan