Chirocentrodon bleekerianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Chi (genus) | Chirocentrodon Günther, 1868 |
Loài (species) | C. bleekerianus |
Danh pháp hai phần | |
Chirocentrodon bleekerianus (Poey, 1867) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirocentrodon bleekerianus[2] là một loài cá vây tia được Felipe Poey mô tả đầu tiên năm 1867. Chúng thuộc họ Clupeidae.[1][3][4]
|access-date=
(trợ giúp)