Chlorophytum

Chlorophytum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae Ker Gawl.[1]
Loài điển hình
Chlorophytum inornatum
Ker Gawl.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Hartwegia Nees
  • Hollia Heynh.
  • Schidospermum Griseb. in W.Lechler
  • Asphodelopsis Steud. ex Baker
  • Acrospira Welw. ex Baker
  • Dasystachys Baker 1878, illegitimate homonym, not Oerst. 1859
  • Debesia Kuntze
  • Verdickia De Wild.

Chlorophytum (/ˌklɒrəˈftəm, ˌklɔː-, -r-/,[3][4] tên thông thường tiếng Anh Spider Plant), là một chi gồm gần 200 loài thực vật có hoa thường xanh, sống lâu năm thuộc phân họ Agavoideae của họ Asparagaceae.[5] Đây là cây bản địa của vùng nhiệt đớicận nhiệt đới châu Phi, Úc, và châu Á.[6][7][8][9]

Chúng phát triển chiều cao từ 10–60 cm, với dẹp, dài 15–75 cm và rộng 0.5–2 cm, rễ củ dày. Hoa nhỏ, thường có màu trắng.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ker Gawler, John Bellenden 1807. Botanical Magazine 27: plate 1071 + 2 subsequent text pages description in Latin, commentary in English; full-page color illustration of Chlorophytum inornatum
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ a b Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
  4. ^ “Chlorophytum”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ Stevens, P.F. (2001 – 2012), Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Agavoideae Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  6. ^ Search for "Chlorophytum", World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013
  7. ^ Flora of China Vol. 24 Page 205 吊兰属 diao lan shu Chlorophytum Ker Gawler, Bot. Mag. 27: t. 1071. 1807.
  8. ^ South African National Biodiversity Institute, Red List of South African Plants, search for Chlorophytum
  9. ^ Atlas of Living Australia, Chlorophytum

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.