Chlorophytum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae Ker Gawl.[1] |
Loài điển hình | |
Chlorophytum inornatum Ker Gawl. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Chlorophytum (/ˌklɒrəˈfaɪtəm,
Chúng phát triển chiều cao từ 10–60 cm, với lá dẹp, dài 15–75 cm và rộng 0.5–2 cm, rễ củ dày. Hoa nhỏ, thường có màu trắng.[3]
|year=
(trợ giúp)