Choristella tenera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Lepetelloidea |
Họ (familia) | Lepetellidae |
Phân họ (subfamilia) | Choristellinae |
Chi (genus) | Choristella |
Loài (species) | C. tenera |
Danh pháp hai phần | |
Choristella tenera (A. E. Verrill, 1882)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Choristes elegans var. tenera Verrill, 1882 |
Choristella tenera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Lepetellidae.[2]