Chosenia arbutifolia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Tông (tribus) | Saliceae[1] |
Chi (genus) | Chosenia Nakai |
Loài (species) | C. arbutifolia |
Danh pháp hai phần | |
Chosenia arbutifolia (Pall.) A.K.Skvortsov |
Chosenia arbutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được (Pall.) A.K. Skvortsov mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[2]