Chrozophora tinctoria |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
---|
Tông (tribus) | Chrozophoreae |
---|
Phân tông (subtribus) | Chrozophorinae |
---|
Chi (genus) | Chrozophora |
---|
Loài (species) | C. tinctoria |
---|
|
Chrozophora tinctoria (L.) A.Juss. |
|
etc. |
|
- Croton tinctorius L.
- Ricinoides tinctoria (L.) Moench
- Tournesol tinctoria (L.) Baill.
- Croton argenteus Forssk. 1775 not L. 1753
- Croton obliquus Vahl
- Croton verbascifolius Willd.
- Croton patulus Lag.
- Chrozophora hierosolymitana Spreng.
- Chrozophora obliqua (Vahl) A.Juss. ex Spreng.
- Chrozophora verbascifolia (Willd.) A.Juss. ex Spreng.
- Croton oblongifolius Sieber ex Spreng.
- Chrozophora villosa Lindl.
- Chrozophora sieberi C.Presl
- Chrozophora integrifolia Bunge
- Tournesol warionii (Coss. ex Batt. & Trab.) Baill.
- Tournesol obliqua (Vahl) Franch.
- Chrozophora warionii Coss. ex Batt.
- Tournesol verbascifolia (Willd.) Kuntze
- Chrozophora glabrata (Heldr.) Pax & K.Hoffm.
- Chrozophora subplicata (Müll.Arg.) Pax & K.Hoffm.
- Chrozophora cordifolia Pazij
- Chrozophora lepidocarpa Pazij
|
Chrozophora tinctoria là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (L.) A.Juss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]
Tư liệu liên quan tới Chrozophora tinctoria tại Wikimedia Commons