Chuột túi đỏ
Khoảng thời gian tồn tại: 2–0 triệu năm trước đây Early Pleistocene – Recent
A male at Healesville Sanctuary in Healesville , Victoria
A female at the Nashville Zoo in Nashville , Tennessee
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
nhánh :
Mammaliaformes
Lớp:
Mammalia
Phân thứ lớp:
Marsupialia
Bộ:
Diprotodontia
Họ:
Macropodidae
Chi:
Osphranter
Loài:
O. rufus
Danh pháp hai phần
Osphranter rufus (Desmarest , 1822)[ 3]
Các đồng nghĩa [ 4]
Kangurus rufus Desmarest, 1822
Kangurus laniger Gaimard, 1823
Kangurus griseolanosus Quoy & Gaimard, 1825
Macropus lanigerus Gray, 1825
Kangurus lanosus Gray, 1827
Kangurus lanosus Gray, 1843
Macropus (Osphranter) pictus Gould, 1861
Macropus ruber Crisp, 1862
Macropus (Boriogale) magnus Owen, 1874
Macropus rufus dissimulatus Rothschild, 1905
Macropus rufus occidentalis Cahn, 1906
Macropus rufus dissimulator Lydekker, 1906
Macropus rufus pallidus Schwarz, 1910
Osphranter rufus [ 4] là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae , bộ Hai răng cửa . Loài này được Desmarest mô tả năm 1822.[ 5]
^ Ellis, M.; van Weenen, J.; Copley, P.; Dickman, C.; Mawson, P.; Woinarski, J. (2016). “Macropus rufus ” . Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa . 2016 : e.T40567A21953534. doi :10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T40567A21953534.en . Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022 .
^ “Archived copy” . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020 .Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết )
^ Desmarest, A. G. (1822). “Kanguroo roux, kangurus rufus ” . Mammalogie, ou, Description des espèces de mammifères . 2 . Paris: Agasse. tr. 541–542.
^ a b “Names List for MACROPODIDAE, Australian Faunal Directory” . Australian Biological Resources Study, Australian Department of the Environment and Energy. 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên msw3
Macropus rufus Kangurus rufus