Cinguloterebra

Cinguloterebra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Cinguloterebra
Oyama, 1961[1]

Cinguloterebra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Cinguloterebra bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Oyama (1961). Venus, Kyoto 21: 179, 183.
  2. ^ Cinguloterebra Oyama, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Cinguloterebra adamsii (E.A. Smith, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Cinguloterebra anilis (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Cinguloterebra boucheti (Bratcher, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Cinguloterebra caddeyi (Bratcher & Cernohorsky, 1982). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Cinguloterebra commaculata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Cinguloterebra connelli (Bratcher & Cernohorsky, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Cinguloterebra cumingii (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Cinguloterebra elliscrossi (Bratcher, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Cinguloterebra evelynae (Clench & Aguayo, 1939). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Cinguloterebra eximia (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Cinguloterebra fernandae (Aubry, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Cinguloterebra floridana (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Cinguloterebra fujitai (Kuroda & Habe, 1952). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Cinguloterebra guineensis (Bouchet, 1982). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Cinguloterebra hoaraui (Drivas & Jay, 1998). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Cinguloterebra insalli (Bratcher & Burch, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Cinguloterebra jenningsi (Burch, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Cinguloterebra lima (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Cinguloterebra mamillata (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Cinguloterebra mariesi (E.A. Smith, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Cinguloterebra marrowae (Bratcher & Cernohorsky, 1982). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Cinguloterebra neglecta Poppe, Tagaro & Terryn, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Cinguloterebra pretiosa (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Cinguloterebra punctum Poppe, Tagaro & Terryn, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Cinguloterebra raybaudi (Aubry, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Cinguloterebra russetae (Garrard, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Cinguloterebra salisburyi (Drivas & Jay, 1998). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Cinguloterebra stearnsii (Pilsbry, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Cinguloterebra triseriata (Gray, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Cinguloterebra vicdani Kosuge, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Cinguloterebra waikikiensis Pilsbry, 1921. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông