Clintonia borealis |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Asparagaceae |
---|
Chi (genus) | Clintonia |
---|
Loài (species) | C. borealis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Clintonia borealis Aiton (Raf.), 1832 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Clintonia aitonii Raf.
- Clintonia angustifolia Raf.
- Clintonia biflora Raf.
- Clintonia biumbella Raf.
- Clintonia borealis f. albicarpa Killip ex House
- Clintonia borealis f. lateralis Peck
- Clintonia ciliata Raf.
- Clintonia falcata Raf.
- Clintonia fulva Raf.
- Clintonia glomerata Raf.
- Clintonia latifolia Raf.
- Clintonia multiflora Raf.
- Clintonia mutans Raf.
- Clintonia nutans Raf.
- Clintonia ophioglossoides Raf.
- Clintonia triflora Raf.
- Clintonia undulata Raf.
- Convallaria borealis (Aiton) Poir.
- Dracaena borealis Aiton
- Smilacina borealis (Aiton) Ker Gawl.
|
Clintonia borealis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Sol.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[2]