Clivia mirabilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Clivia |
Loài (species) | C. mirabilis |
Danh pháp hai phần | |
Clivia mirabilis Rourke, 2000 |
Clivia mirabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Rourke mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]