Cobitis | |
---|---|
![]() | |
Cobitis delicata | |
![]() | |
Cobitis paludica | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Cypriniformes |
Họ: | Cobitidae |
Chi: | Cobitis Linnaeus, 1758 |
Loài điển hình | |
Cobitis taenia Linnaeus, 1758 | |
Các đồng nghĩa | |
Acanestrinia Bǎcescu, 1962 |
Cobitis là một chi cá trong họ Cobitidae, phạm vi phân bố của chúng khắp lục địa Á-Âu[2]
Có 74 loài được ghi nhận trong các chi:
Incertae sedis
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Perdices2016