Cobitis

Cobitis
Cobitis delicata
Cobitis paludica
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Cypriniformes
Họ: Cobitidae
Chi: Cobitis
Linnaeus, 1758
Loài điển hình
Cobitis taenia
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa

Acanestrinia Bǎcescu, 1962
Acanthopsis Agassiz, 1832
Acantophthalmus van Hasselt, 1823
Beyshehiria Erk'akan, Ekmekçi & Nalbant, 1999
Bicanestrinia Bǎcescu, 1962
Cobitinula Hankó, 1924
Iberocobitis Bǎcescu, 1962
Iksookimia Nalbant, 1993 [1]
Kichulchoia Kim, Park & Nalbant, 1999 [1]
Niwaella Nalbant, 1963 [1]

Cobitis là một chi cá trong họ Cobitidae, phạm vi phân bố của chúng khắp lục địa Á-Âu[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Có 74 loài được ghi nhận trong các chi:

Incertae sedis

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Perdices2016
  2. ^ Perdices, A., Bohlen, J. & Doadrio, I. (2008): The molecular diversity of adriatic spined loaches (Teleostei, Cobitidae). Molecular Phylogenetics and Evolution, 46 (1): 382–390.
  3. ^ Vasil’eva, E.D. & Vasil’ev, V.P. (2012): Cobitis amphilekta sp. nova, a New Species of Spined Loaches (Cobitidae, Cypriniformes) from the Caspian Sea Basin. Journal of Ichthyology, 52 (3): 200-206.
  4. ^ Chen, Y.-X., Chen, Y.-F. & He, D.-K. (2013): A new species of spined loach (Osteichthyes, Cobitidae) from the Pearl River, Guangxi of China. Lưu trữ 2013-12-03 tại Wayback Machine Acta Zootaxonomica Sinica, 38 (2): 377-387.
  5. ^ Mousavi-Sabet, H., Vatandoust, S., Esmaeili, H.R., Geiger, M.F. & Freyhof, J. (2015): Cobitis avicennae, a new species of spined loach from the Tigris River drainage (Teleostei: Cobitidae). Zootaxa, 3914 (5): 558–568.
  6. ^ a b c Chen, Y.-X. & Chen, Y.-F. (2013): Three new species of cobitid fish (Teleostei, Cobitidae) from the River Xinjiang and the River Le’anjiang, tributaries of Lake Poyang of China, with remarks on their classification. Folia Zoologica, 62 (2): 83-95.
  7. ^ Erk'akan, F. & Özdemir, F. (2014): The first new cave fish species, Cobitis damlae (Teleostei: Cobitidae) from Turkey. Hacettepe Journal of Biology & Chemistry, 42 (2): 275–279.
  8. ^ Mousavi-Sabet, H., Vasil’eva, E.D., Vatandoust, S. & Vasil’ev, V.P. (2011): Cobitis faridpaki sp. nova - a New Spined Loach Species (Cobitidae) from the Southern Caspian Sea Basin (Iran). Journal of Ichthyology, 51 (10): 925-931.
  9. ^ a b c d e f g h i j Nakajima, J. (2012): Taxonomic study of the Cobitis striata complex (Cypriniformes, Cobitidae) in Japan. Zootaxa, 3586: 103–130.
  10. ^ Sabet, H.M., Yerli, S.V., Vatandoust, S., Özeren, S.C. & Moradkhani, Z. (2012): Cobitis keyvani sp. nova—a New Species of Spined-loach from South of the Caspian Sea Basin (Teleostei: Cobitidae). Turkish Journal of Fisheries and Aquatic Sciences, 12: 7-13.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ -
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ - "Bản nhạc" trong trẻo dành cho người lớn
Ngọt ngào, trong trẻo là những cụm từ mình muốn dành tặng cho cuốn sách Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ của nhà văn Nguyễn Ngọc Thuần.
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng