Codonoboea hispida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Codonoboea |
Loài (species) | C. hispida |
Danh pháp hai phần | |
Codonoboea hispida (Ridl.) Kiew, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Henckelia hispida (Ridl.) A.Weber, 1997 |
Codonoboea hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1896 dưới danh pháp Didymocarpus hispidus.[1]