Coelioxys nasuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Megachilidae |
Phân họ (subfamilia) | Megachilinae |
Tông (tribus) | Megachilini |
Chi (genus) | Coelioxys |
Loài (species) | C. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Coelioxys nasuta Friese, 1904 |
Coelioxys nasuta là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1904.[1]
Loài này phân bố ở Zimbabwe.[2]