Coffea kapakata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Coffea |
Loài (species) | C. kapakata |
Danh pháp hai phần | |
Coffea kapakata (A.Chev.) Bridson |
Coffea kapakata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (A.Chev.) Bridson mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]