Comaclinium montanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Tông (tribus) | Tageteae |
Chi (genus) | Comaclinium Scheidw. & Planch., 1852 |
Loài (species) | C. montanum |
Danh pháp hai phần | |
Comaclinium montanum (Benth.) Strother, 1986 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Comaclinium montanum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Benth.) Strother mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[2][3][4][5]