Conaliamorpha lutea

Conaliamorpha lutea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Mordellidae
Phân họ (subfamilia)Mordellinae
Tông (tribus)Conaliini
Chi (genus)Conaliamorpha
Ermisch, 1968
Loài (species)C. lutea
Danh pháp hai phần
Conaliamorpha lutea
Ermisch, 1968

Conaliamorpha lutea là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Ermisch miêu tả khoa học năm 1968.[1][2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mordellidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
  2. ^ Mordellidae Species List at Joel Hallan’s Biology Catalog. Texas A&M University, truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015
  3. ^ Ermisch, K.F. (1968). Coleoptera aus Nordostafrika. Mordellidae. in: Notulae entomologicae 48(1): 225

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Dù không phải là sàn thương mại điện tử đầu tiên ở Việt Nam nhưng khi nhắc đến Shopee, ai cũng hiểu ngay đó là nơi mua sắm trực tuyến đầy đủ mặt hàng và tiện lợi nhất.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars