Conaliamorpha lutea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Phân họ (subfamilia) | Mordellinae |
Tông (tribus) | Conaliini |
Chi (genus) | Conaliamorpha Ermisch, 1968 |
Loài (species) | C. lutea |
Danh pháp hai phần | |
Conaliamorpha lutea Ermisch, 1968 |
Conaliamorpha lutea là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Ermisch miêu tả khoa học năm 1968.[1][2][3]