Conasprella articulata

Conasprella articulata
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella articulata (Sowerby, G.B. II, 1873)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. articulata
Danh pháp hai phần
Conasprella articulata
(G. B. Sowerby II, 1873)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Conasprella) articulata (G. B. Sowerby II, 1873) · accepted, alternate representation
  • Conus articulatus G. B. Sowerby II, 1873 (original combination)
  • Conus lombei G. B. Sowerby III, 1881
  • Conus semisulcatus G. B. Sowerby II, 1870
  • Conus tosaensis Shikama, 1970
  • Conus (Pionoconus) tosaensis Shikama, T. 1970
  • Endemoconus nadaensis Azuma & Toki, 1970
  • Parviconus nadaensis Azuma, M. & Toki, R. 1970

Conasprella articulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

C. articulata var. lombei, con trưởng thành

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc thay đổi trong khoảng từ 15 mm đến 29 mm. Vỏ có màu hạt dẻ, với các đường xoay khớp nối màu sô cô la và trắng, một dải màu trắng ở giữa và một dải khác bên dưới góc của chóp.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này xuất hiện ở Ấn Độ Dương ngoài khơi Đông Phi và ngoài khơi Mascarene Basin; ngoài khơi Đông Dương, Ấn Độ-Malay, Tân Caledonia và ngoài khơi Queensland, Úc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella articulata. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=580166 on 2015-03-01
  2. ^ G.W. Tryon (1884) Manual of Conchology, structural and systematic, with illustrations of the species, vol. VI; Philadelphia, Academy of Natural Sciences (described as Conus articulatus)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Conus Biodiversity website
  • Cone Shells – Knights of the Sea
  • Conasprella articulata. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Lạm phát là một từ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày quanh ta