Conchocarpus fissicalyx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Conchocarpus |
Loài (species) | C. fissicalyx |
Danh pháp hai phần | |
Conchocarpus fissicalyx Pirani, 1998 |
Conchocarpus fissicalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Pirani mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]