Condylarthra

Condylarthra
Thời điểm hóa thạch: Late CretaceousOligocene, 66.5–23 Ma
Arctocyon, a plantigrade condylarth
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Eutheria
Liên bộ (superordo)Laurasiatheria?
Bộ (ordo)Condylarthra
Cope 1881
Họ

Condylarthra là một bộ động vật có vú tuyệt chủng được biết đến chủ yếu từ các thế PaleocenEocene.[1] Condylarthra là một trong những động vật có vú Paleocen đặc trưng nhất và chúng minh họa cho cấp độ tiến hóa của các động vật có vú Paleocen. Khi so sánh với động vật có vú ngày nay, chúng tương đối không chuyên đẻ nhau thai.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cope, E. D. (1881). “A new type of Perissodactyla”. American Naturalist. 15: 1017–20. OCLC 45953517.
  • Cope, E. D. (1885). “The Vertebrata of the Tertiary Formations of the West”. U. S. Geological Survey of the Territories. 3: 1–1009. OCLC 3934701. Truy cập tháng 4 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  • Janis, C.M. (1993). “Tertiary Mammal Evolution in the Context of Changing Climates, Vegetation, and Tectonic Events”. Annual Review of Ecology and Systematics. 24: 467–500. doi:10.1146/annurev.es.24.110193.002343.
  • Madsen, O.; Scally, M.; Douady, C.J.; Kao, D. (2001). DeBry, R.W.; Adkins, R.; Amrine, H.M.; Stanhope, M.J.; de Jong, W.W.; Springer, M.S. “Parallel adaptive radiations in two major clades of placental mammals”. Nature. 409 (6820): 610–614. doi:10.1038/35054544. PMID 11214318.
  • McKenna, M.C.; Bell, S.K. (1997). Classification of Mammals Above the Species Level. Columbia University Press. ISBN 0-231-11012-X.
  • Murphy, W.J.; Eizirik, E.; O'Brien, S.J.; Madsen, O. (2001). Scally, M.; Douady, C.J.; Teeling, E.C.; Ryder, O.A.; Stanhope, M.J.; de Jong, W.W.; Springer, M.S. “Resolution of the early placental mammal radiation using Bayesian phylogenetics”. Science. 294 (5550): 2348–2351. doi:10.1126/science.1067179. PMID 11743200.
  • Novacek, M.J. (1986). “The skull of leptictid insectivorans and the higher-level classification of eutherian mammals”. Bulletin of the American Museum of Natural History. 183 (1): 1–111. hdl:2246/1628.
  • Prothero, D.R.; Manning, E.M.; Fischer, M. (1988). “The phylogeny of the ungulates”. Trong Benton, M. J. (biên tập). The phylogeny and classification of the tetrapods. 2: mammals (PDF). Systematics Association Special Volume 35B. Oxford: Clarendon Press. tr. 201–234. ISBN 9780198577126. Truy cập tháng 5 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  • Thewissen, J.G.M. (1990). Evolution of Paleocene and Eocene Phenacodontidae (Mammalia, Condylarthra). Papers on Paleontology. 29. Museum of Paleontology, The University of Michigan. OCLC 742731818.
  • Van Valen, L.M. (1966). “Deltatheridia, a new order of mammals”. Bulletin of the American Museum of Natural History. 132 (1): 1–126. hdl:2246/1126.
  • Van Valen, L.M. (1988). “Paleocene dinosaurs or Cretaceous ungulates in South America?”. Evolutionary Monographs. 10: 1–79.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Gin chỉ không thích hành động đeo bám thôi, chứ đâu phải là anh Gin không thích Sacchan
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống