Connarus andamanicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Connarus |
Loài (species) | C. andamanicus |
Danh pháp hai phần | |
Connarus andamanicus M.S.Mondal, 1991 |
Connarus andamanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được M.S.Mondal mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]