Connarus ecuadorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Connarus |
Loài (species) | C. ecuadorensis |
Danh pháp hai phần | |
Connarus ecuadorensis Schellenb., 1938 |
Connarus ecuadorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Schellenb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]