Tổng Conques | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Rodez |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 12 08 |
Thủ phủ | Conques |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Bernard Burguière 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
2 631 người (1999) |
Diện tích | 17 011 ha = 170,11 km² |
Mật độ | 15,47 hab./km² |
Tổng Conques là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Conques ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 180 m (Grand-Vabre) đến 684 m (Saint-Félix-de-Lunel) với độ cao trung bình 394 m.
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1833-1844 | Christian Alary | Thị trưởng Conques | |
1844-1848 | Alphonse Auzouy | Nghiệp chủ tại Rignac | |
1849-1865 | M. d'Hauterives | Luật sư tại Grand-Vabre | |
1865-1875 | J. Delsol | Député | |
1875-1890 | Casimir Benazech | Thị trưởng Sénergues | |
1890-1904 | Louis Fraysse | Kỹ sư mỏ | |
1904-1928 | Benazech | Thị trưởng Sénergues | |
1928-1945 | Marion | Luật sư tại Rodez | |
1945-1952 | Dr Fau | Tiến sĩ tại Conques | |
1952-1964 | Augustin Mercadier | Thị trưởng Sénergues | |
1964-1970 | Marie-Louise Gardanez | ||
1970 | Pierre Riom | Giám đốc ngân hàng | |
2001-2014 | Bernard Burguière | DVD |
Tổng Conques gồm 6 xã với dân số 2 631 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Conques | 302 | 12320 | 12076 |
Grand-Vabre | 424 | 12320 | 12114 |
Noailhac | 193 | 12320 | 12173 |
Saint-Cyprien-sur-Dourdou | 766 | 12320 | 12218 |
Saint-Félix-de-Lunel | 401 | 12320 | 12221 |
Sénergues | 545 | 12320 | 12268 |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 296 | 3 654 | 3 314 | 3 209 | 2 862 | 2 631 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |