Contradusta walkeri

Contradusta walkeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Phân họ (subfamilia)Erroneinae
Chi (genus)Contradusta
Loài (species)C. walkeri
Danh pháp hai phần
Contradusta walkeri
(Sowerby I, 1832)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cypraea walkeri (Sowerby I, 1832) (danh pháp gốc)
  • Cypraea amabilis Jousseaume, F.P., 1881
  • Erronea walkeri continens merista (f) Iredale, T., 1939

Contradusta walkeri là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Contradusta walkeri ssp. surabajensis
  • Contradusta walkeri continens (Iredale, T., 1935) [2]
  • Contradusta walkeri surabajensis Schilder, F.A., 1937 [3]
  • Contradusta walkeri walkeri (Sowerby, G.B. I, 1832) [4]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 15mm và 39 mm.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Seychelles, ở Thái Bình Dương dọc theo Đông Nam Á, Philippines, Melanesia, và Úc.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Contradusta walkeri (Sowerby I, 1832) . WoRMS (2009). Contradusta walkeri (Sowerby I, 1832). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=530913 on 24 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Gastropods.com: Contradusta walkeri continens; accessed: 24 tháng 10 năm 2010
  3. ^ Gastropods.com: Contradusta walkeri surabajensis; accessed: 24 tháng 10 năm 2010
  4. ^ Gastropods.com: Contradusta walkeri walkeri; accessed: 24 tháng 10 năm 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Contradusta walkeri tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan