Coprinopsis cinerea

Coprinopsis cinerea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (phylum)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Psathyrellaceae
Chi (genus)Coprinopsis
Loài (species)C. cinerea
Danh pháp hai phần
Coprinopsis cinerea
(Schaeff.) Redhead, Vilgalys & Moncalvo (2001)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Agaricus cinereus Schaeff. (1774)
    Agaricus radians Batsch (1783)
    Agaricus macrorhizus Pers. (1796)
    Coprinus cinereus (Schaeff.) Gray (1821)
    Coprinus fimetarius var. cinereus (Schaeff.) Fr. (1838)
    Coprinus fimetarius var. macrorhizus (Pers.) Sacc. (1887)
    Coprinus macrorhizus (Pers.) Rea (1922)
    Coprinus delicatulus Apinis (1965)
    Hormographiella aspergillata Guarro, Gené & De Vroey (1992)
Coprinopsis cinerea
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
nếp nấm trên màng bào
mũ nấm conical
màng bào free
thân nấm trần
vết bào tử màu black
sinh thái học là saprotrophic
khả năng ăn được: edible

Coprinopsis cinerea là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Coprinopsis cinerea (Schaeff.) Redhead, Vilgalys & Moncalvo 2001”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ McKnight VB, McKnight KH. (1987). A Field Guide to Mushrooms: North America. Peterson Field Guides. Boston, Massachusetts: Houghton Mifflin. tr. 277. ISBN 0-395-91090-0.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan