Coprinopsis cinerea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Coprinopsis |
Loài (species) | C. cinerea |
Danh pháp hai phần | |
Coprinopsis cinerea (Schaeff.) Redhead, Vilgalys & Moncalvo (2001) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Coprinopsis cinerea | |
---|---|
![]() | |
![]() | nếp nấm trên màng bào |
![]() | mũ nấm conical |
![]() | màng bào free |
![]() | thân nấm trần |
![]() | vết bào tử màu black |
![]() | sinh thái học là saprotrophic |
![]() | khả năng ăn được: edible |
Coprinopsis cinerea là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae.[2]